Công bố kết quả bỏ phiếu tín nhiệm 47 lãnh đạo cao cấp

Theo công bố kết quả lấy phiếu tín nhiệm 47 chức danh chủ chốt do Quốc hội công bố sáng nay 11-6, bà Nguyễn Thị Kim Ngân, phó chủ tịch Quốc hội đạt số phiếu tín nhiệm cao nhất với 372 phiếu

Các đại biểu đoàn TP.HCM bỏ phiếu tín nhiệm chiều 10-6 - Ảnh: Việt Dũng
Các đại biểu đoàn TP.HCM bỏ phiếu tín nhiệm chiều 10-6 - Ảnh: Việt Dũng

Người có số phiếu tín nhiệm cao kế tiếp là bà Trương Thị Mai, chủ nhiệm Ủy ban các vấn đề xã hội Quốc hội với 335 phiếu.

Chủ tịch nước Trương Tấn Sang có số phiếu tín nhiệm cao thứ ba với 330 phiếu.

Dưới đây là số phiếu và tỉ lệ chi tiết:

STT

Họ tên và chức danh

Kết quả

Số phiếu hợp lệ

Số phiếu không hợp lệ

Số phiếu tín nhiệm cao

Số phiếu tín nhiệm

Số phiếu tín nhiệm thấp

1

Ông Trương Tấn Sang - Chủ tịch nước

491

0

330

(66,27%)

133 (26,71%)

28

(5,62%)

2

Bà Nguyễn Thị Doan - Phó Chủ tịch nước

491

0

263

(52,81%)

215 (43,17%)

13

(2,61%)

3

Nguyễn Sinh Hùng - Chủ tịch Quốc hội

492

0

328

(65,86%)

139 ( 27,91%)

25

( 5,02%)

4

Uông Chu Lưu - Phó Chủ tịch Quốc hội

491

1

323

(64,86%)

155 (31,12%)

13

( 2,61%)

5

Nguyễn Thị Kim Ngân - Phó Chủ tịch Quốc hội

490

2

372

(74,7%)

104 (20,88%)

14

(2,81%)

6

Tòng Thị Phóng - Phó Chủ tịch Quốc hội

491

1

322

(64,66%)

145 (29,12%)

24

( 4,82%)

7

Huỳnh Ngọc Sơn - Phó Chủ tịch Quốc hội

491

1

252

(50,6%)

217 (43,57%)

22

( 4,42%)

8

Phan Xuân Dũng - Chủ nhiệm UB Khoa học, Công nghệ và Môi trường

491

1

234

(46,99%)

235 (47,19%)

22

(4,42%)

9

Nguyễn Văn Giàu - Chủ nhiệm UB Kinh tế

492

0

273

(54,82%)

204 (40,96%)

15

( 3,01%)

10

Trần Văn Hằng - Chủ nhiệm UB Đối ngoại

491

1

253

(50,8%)

229 (45,98%)

9

(1,81%)

11

Phùng Quốc Hiển – Chủ nhiệm UB Tài chính Ngân sách

491

1

291

(58,43%)

189 (37,95%)

11

(2,21%)

12

Nguyễn Văn Hiện – Chủ nhiệm UB Tư pháp

491

1

210

(42,17%)

253 (50,8%)

28

(5,62%)

13

Nguyễn Kim Khoa – Chủ nhiệm UB Quốc phòng An ninh

491

1

267

(53,61%)

215 (43,17%)

9

(1,81%)

14

Phan Trung Lý – Chủ nhiệm UB Pháp luật

492

0

294

(59,04%)

180 (36,14%%)

18

(3,61%)

15

Trương Thị Mai – Chủ nhiệm UB Các vấn đề xã hội

492

0

335

(67,27%)

151 (30,32%%)

6

(1,2%0

16

Nguyễn Thị Nương – Trưởng Ban Công tác đại biểu

492

0

292

(58,63%)

183 (36,75%%)

17

(3,41%)

17

Nguyễn Hạnh Phúc – Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội

492

0

286

(57,43%)

194 (38,96%)

12

(2,41%)

18

K’sor Phước – Chủ tịch Hội đồng Dân tộc

492

0

260

(52,21%)

204 (40,96%)

28

( 5,62%)

19

Đào Trọng Thi – Chủ nhiệm UB Văn hóa, giáo dục, thanh niên, thiếu niên và nhi đồng

492

0

241

(48,39%)

232 (46,59%)

19

(3,82%)

20

Nguyễn Tấn Dũng – Thủ tướng Chính phủ

492

0

210

(42,17%)

122 (24,5%)

160 (32,13%)

21

Hoàng Trung Hải – Phó Thủ tướng Chính phủ

491

0

186

(37,35%)

261 (52,41%)

44

(8,84%)

22

Nguyễn Thiện Nhân – Phó Thủ tướng Chính phủ

491

0

196

(39,36%)

230 (46,18%)

65

(13,05%)

23

Vũ Văn Ninh – Phó Thủ tướng Chính phủ

490

1

167

(33,53%)

264 (53,01%)

59

(11,85%)

24

Nguyễn Xuân Phúc – Phó Thủ tướng Chính phủ

490

1

248

(49,8%)

207 (41,57%)

35

(7,03%)

25

Hoàng Tuấn Anh – Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

492

0

90

(18,07%)

288 (57,43%)

116

( 23,29%)

26

Nguyễn Thái Bình – Bộ trưởng Bộ Nội vụ

492

0

125

(25,3%)

274 (55,02%)

92

(18,47%)

27

Nguyễn Văn Bình – Thống đốc Ngân hàng nhà nước

491

1

88 (17,67%)

194- 38,96

209 (41,97%)

28

Phạm Thị Hải Chuyền – Bộ trưởng Bộ Lao động, thương binh và xã hội

492

0

105

(21,08%)

276 (55,42%)

111 (22,29%)

29

Hà Hùng Cường – Bộ trưởng Bộ Tư pháp

492

0

176

(35,34%)

280 (56,22%)

36

(7,23%)

30

Trịnh Đình Dũng – Bộ trưởng Bộ Xây dựng

492

0

131

(26,31%)

261 (52,41%)

100

(20,08%)

31

Vũ Đức Đam – Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ

489

3

215

(43,17%)

245 (49,2%)

29

(5,82%)

32

Vũ Huy Hoàng – Bộ trưởng Bộ Công thương

491

1

112

(22,49%)

251 (50,4%)

128

(25,7%)

33

Phạm Vũ Luận – Bộ trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo

492

0

86

(17,27%)

229 (45,98%)

177

(35,54%)

34

Phạm Bình Minh – Bộ trưởng Bộ Ngoại giao

492

0

238

(47,79%)

233 (46,79%)

21

(4,22%)

35

Cao Đức Phát – Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

491

1

184

(36,95%)

249

(50%)

58

(11,65%)

36

Giàng Seo Phử - Bộ trưởng, Chủ nhiệm UB Dân tộc

491

1

158

(31,73%)

270 (54,22%)

63

(12,65%)

37

Trần Đại Quang – Bộ trưởng Bộ Công an

481

11

273

(54,82%)

183 (36,75%)

24

(4,82%)

38

Nguyễn Minh Quang – Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

479

11

83

(20,88%)

294 (59,03%)

104

(20,9%)

39

Nguyễn Quân – Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

480

12

133

(24,69%)

304 (61,04%)

43

(8,63%)

40

Nguyễn Bắc Son – Bộ trưởng Bộ Thông tin và truyền thông

479

13

121

(24,3%)

281

(56,43%)

77

(15,46%)

41

PHùng Quang Thanh – Bộ trưởng Bộ Quốc phòng

480

12

323

(64,86%)

144 (28,92%)

13

(2,61%)

42

Đinh La Thăng – Bộ trưởng Bộ Giao thông – Vận tải

483

9

186

(37,35%)

198 (39,76%)

99

(19,88%)

43

Nguyễn Thị Kim Tiến – Bộ trưởng Bộ Y tế

482

10

108

(21,69%)

228 (45,78%)

146 (29,32%)

44

Huỳnh Phong Tranh – Tổng Thanh tra Chính phủ

492

0

164

(32,93%)

241 (48,39%)

87

(17,47%)

45

Bùi Quang Vinh – Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư

492

0

231

(46,39%)

205 (41,16%)

46

(9,24%)

46

Trương Hòa Bình – Chánh án TAND Tối cao

489

3

195

(39,16%)

260 (52,21%)

34

(6,83%)

47

Nguyễn Hòa Bình – Viện trưởng VKSND Tối cao

490

2

198

(39,76%)

269 (54,02%)

23

(4,62%)

Nguồn: Tuổi Trẻ Online

Đọc thêm

Tin mới Emagazine Truyền hình Podcast