Lịch âm ngày 30/11/2024 - lịch vạn niên - xem lịch âm chính xác nhất

(Baohatinh.vn) - theo dõi lịch âm, lịch vạn niên - xem lịch âm ngày 30/11/2024 để biết thêm thông tin về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành, giờ hoàng đạo và những lời khuyên hữu ích.

Cùng theo dõi những thông tin về Lịch âm hôm nay ngày 30/11/2024 cùng với lời khuyên về giờ tốt, giờ hoàng đạo, giờ xuất hành...

Lịch âm hôm nay - Lịch vạn niên.

Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 30/11/2024:

  • Ngày theo lịch dương: Thứ Bảy, ngày 30/11/2024
  • Ngày theo lịch âm: Ngày 30 tháng 10 năm 2024
  • Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Mậu Tuất, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn.
  • Tiết khí: Tiểu Tuyết (02h56 ngày 22 tháng 11 đến 22h56 ngày 06 tháng 12 năm 2024)

Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 30/11/2024

Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)

  • Giáp Dần (3h-5h): Tư Mệnh
  • Bính Thìn (7h-9h): Thanh Long
  • Đinh Tị (9h-11h): Minh Đường
  • Canh Thân (15h-17h): Kim Quỹ
  • Tân Dậu (17h-19h): Bảo Quang
  • Quý Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)

  • Nhâm Tý (23h-1h): Thiên Lao
  • Quý Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ
  • Ất Mão (5h-7h): Câu Trận
  • Mậu Ngọ (11h-13h): Thiên Hình
  • Kỷ Mùi (13h-15h): Chu Tước
  • Nhâm Tuất (19h-21h): Bạch Hổ

Ngũ hành:

Lý thuyết về âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Tuổi hợp và xung khắc:

  • Xung với ngày: Bao gồm các tuổi như: Tuổi Canh Thìn và tuổi Bính Thìn
  • Xung với tháng: Bao gồm: Tuổi Quý Tỵ, Tân Tỵ và tuổi Tân Hợi

Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Thiên tài: Thuận lợi cho những việc liên quan đến cầu tài lộc; khai trương
  • Cát Khánh: Mọi việc đều tốt
  • Ích Hậu: Mọi việc đều tốt, đặc biệt là cưới hỏi
  • Đại Hồng Sa: Mọi việc đều tốt
  • Nhân Chuyên: Đại cát: Mọi việc đều tốt, ngoài ra có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Hoang vu: Mọi việc đều không thuận lợi
  • Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Không tốt cho những việc như giá thú, mở cửa, mở hàng
  • Tứ thời cô quả: Nên tránh cưới hỏi
  • Quỷ khốc: Không tốt cho việc tế tự; an táng

Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):

Lịch âm tháng 11/2024.

Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 30/11/2024:

Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Bảo Thương (tốt) Xuất hành suôn sẻ, gặp được quý nhân, công việc đều thuận lợi như mong đợi, đạt được danh vọng, nói chung mọi việc đều diễn ra tốt đẹp.

Hướng xuất hành:

  • Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - TỐT: nên xuất hành hướng Đông Nam.
  • Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - TỐT: nên xuất hành hướng Bắc.

Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)

Từ 11h đến 13h
Từ 23h đến 1h
Lưu niên: XẤU
Sự nghiệp khó đạt, cầu tài mờ mịt. Nên hoãn lại các vụ kiện tụng. Người đi xa vẫn chưa có tin tức gì. Mất của, nếu đi về phía Nam sẽ nhanh chóng tìm thấy. Cần tránh mâu thuẫn, cãi vã. Công việc chậm rãi, kéo dài nhưng khi đã làm thì rất chắc chắn. Tính chất của cung này là chậm chạp, trì trệ; nếu gặp điều xấu, mọi chuyện càng thêm tồi tệ, nhưng nếu gặp điều tốt, mọi việc sẽ tốt hơn rất nhiều.
Từ 1h đến 3h
Từ 13h đến 15h
Xích khẩu: XẤU
Xuất hành vào giờ này thường gặp phải tranh cãi và sự việc không may mắn do "Thần khẩu hại xác phàm". Vì vậy, cần thận trọng và cẩn trọng trong lời nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi trong khoảng thời gian này nên hoãn lại. Cũng cần đề phòng những lời nói không tốt sau lưng và tránh nguy cơ lây bệnh tật. Nói chung, khi tham gia vào các cuộc họp, việc quan trọng hoặc những cuộc tranh luận thì nên tránh xuất hành vào giờ này. Nếu không thể tránh được thì phải cẩn thận để tránh gây ra xung đột.
Từ 3h đến 5h
Từ 15h đến 17h
Tiểu cát: TỐT
Thời điểm này rất thuận lợi, xuất hành sẽ gặp điều may mắn. Công việc kinh doanh sẽ mang lại lợi nhuận. Phụ nữ nhận được tin vui, người đi xa sắp trở về. Mọi việc diễn ra suôn sẻ, thuận buồm xuôi gió. Bệnh tật có dấu hiệu thuyên giảm, gia đình ai nấy đều khỏe mạnh.
Từ 5h đến 7h
Từ 17h đến 19h
Tuyệt lộ: XẤU
Đây là giờ Đại Hung, được coi là giờ xấu. Xuất hành vào thời điểm này dễ gặp xui xẻo, nếu mất mát tài sản sẽ khó tìm lại. Cầu tài không thành, dễ gặp trắc trở, đi xa dễ gặp nguy hiểm. Các vụ kiện tụng dễ bị thua thiệt, tranh chấp không có lợi, thậm chí có nguy cơ vướng vào vòng lao lý. Nếu có việc quan trọng, nên hoãn lại hoặc phải hết sức cẩn trọng mới mong bình an.
Từ 7h đến 9h
Từ 19h đến 21h
Đại an: TỐT
Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều điều tốt đẹp. Nếu muốn cầu tài, hãy chọn hướng Tây Nam. Nhà cửa êm ấm, mọi sự hòa thuận, và người đi xa cũng gặp nhiều may mắn, bình an trở về.
Từ 9h đến 11h
Từ 21h đến 23h
Tốc hỷ: TỐT
Nếu xuất hành vào thời điểm này, bạn sẽ gặp nhiều may mắn, thuận lợi. Tuy nhiên, nếu xuất hành vào buổi sáng thì sẽ tốt hơn, vì buổi chiều may mắn sẽ giảm phần nào. Nếu muốn cầu tài lộc, bạn nên đi hướng Nam, vì hướng này mang lại nhiều cơ hội và hy vọng. Khi gặp gỡ đối tác mọi việc đều suôn sẻ và không cần lo lắng. Công việc chăn nuôi cũng rất thuận lợi, và người đi sẽ nhận được tin tức tốt lành.

* Những thông tin về lịch âm hôm nay chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Chủ đề Lịch Âm

Đọc thêm

Tin mới Emagazine Truyền hình Báo nói