Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 8/7/2024 trên baohatinh.vn cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...
Thông tin tổng quát Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 8/7/2024:
- Dương lịch: Thứ Hai, ngày 8/7/2024
- Âm lịch: Ngày 3/6/2024
- Là ngày: Quý Dậu, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn.
- Tiết khí: Tiểu thử (từ 21h20 ngày 06/07/2024 đến 14h43 ngày 22/07/2024)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 8/7/2024
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Nhâm Tý (23h-1h): Tư Mệnh
- Giáp Dần (3h-5h): Thanh Long
- Ất Mão (5h-7h): Minh Đường
- Mậu Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
- Kỷ Mùi (13h-15h): Bảo Quang
- Tân Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Quý Sửu (1h-3h): Câu Trận
- Bính Thìn (7h-9h): Thiên Hình
- Đinh Tị (9h-11h): Chu Tước
- Canh Thân (15h-17h): Bạch Hổ
- Nhâm Tuất (19h-21h): Thiên Lao
- Quý Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Kiếm Phong Kim
- Ngày: Quý Dậu; tức Chi sinh Can (Kim, Thủy), là ngày cát (nghĩa nhật).
- Nạp âm: Kiếm Phong Kim kị tuổi: Đinh Mão, Tân Mão.
- Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
- Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Tiết lộ vận may của 12 con giáp tháng 7/2024: May mắn, cơ hội đang chờ đón?
May mắn, vận hạn của 12 con giáp trong tháng 7/2024 là gì? Cơ hội nào đang rộng mở để bạn có thể tiến xa hơn? Hãy cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây để có câu trả lời!
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Gồm các tuổi: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
- Xung với tháng: Gồm các tuổi như : Tuổi Quý Sửu, tuổi Đinh Sửu, tuổi Ất Dậu và tuổi Ất Mão
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên phú: Mọi việc đều tốt, đặc biệt là xây dựng nhà cửa, khởi công và động thổ; khai trương cửa hàng, mở kho và nhập kho; cũng như việc an táng.
- Lộc khố: Thuận lợi cho việc cầu tài, cầu lộc; khai trương và các giao dịch mua bán...
- Tục Thế: Mọi việc đều tốt, đặc biệt là cưới hỏi.
- Dân nhật, thời đức: Mọi việc đều tốt.
Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thổ ôn (Thiên cẩu): Không nên xây dựng nhà cửa, đào ao, giếng hoặc tổ chức tế tự.
- Hỏa tai: Xấu đối với việc xây dựng nhà cửa, đặc biệt là đổ mái hoặc sửa chữa lại nhà cửa.
- Phi Ma sát (Tai sát): Không nên giải thú hay nhập trạch trong ngày này.
- Câu Trận: Không nên tiến hành an táng vào ngày này.
- Quả tú: Xấu đối với việc cưới hỏi.
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
- Những việc không nên làm: Tránh dựng nhà, mở rộng cửa, tháo lắp hệ thống nước, đào mương hoặc đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Nguy (Thiên Nguyệt) vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu làm cho các công việc đều thuận lợi, đặc biệt là ngày Dậu là ngày tốt nhất. Ngày Sửu khi sao Nguy đăng viên sẽ mang lại sự quý hiển và thành công trong các hoạt động và sự nghiệp.
May mắn, vận hạn 12 cung hoàng đạo tháng 7/2024
Cùng tham khảo may mắn, vận hạn của 12 cung hoàng đạo tháng 7/2024 để biết khoảng thời gian sắp tới, bạn sẽ phải đối diện với những vấn đề gì, cần làm sao để chuẩn bị kế hoạch, chủ động hơn trong cuộc sống và công việc.
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 8/7/2024:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Bạch Hổ (tốt) Khi xuất hành để cầu tài, sẽ đạt được thành công như mong muốn. Đi hướng Nam và Bắc đều mang lại may mắn và thành công.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Đông Nam.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Tây.
- Không nên xuất hành hướng Tây Nam để tránh gặp Hắc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h |
Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào thời điểm này sẽ mang đến nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên lưu ý rằng buổi sáng là thời điểm tốt nhất, còn buổi chiều thường có phần giảm đi một ít tốt lành. Để cầu tài, nên xuất hành hướng Nam để có hi vọng thành công. Đối với việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hoặc đối tác, bạn sẽ gặp nhiều may mắn và mọi việc sẽ diễn ra êm đẹp, không cần lo lắng. Những người đi xuất hành cũng sẽ mang tin vui về cho gia đình. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h |
Lưu niên: XẤU Nghiệp khó thành và cầu tài mờ mịt. Nếu có kiện cáo, nên hoãn lại việc giải quyết. Người đi xuất hành chưa thấy tin vui về. Cần phòng ngừa cãi cọ và tránh những lời nói thiếu suy nghĩ. Công việc có xu hướng chậm và kéo dài nhưng sẽ đảm bảo và chắc chắn. Nếu gặp sự xấu, có thể trở nên tồi tệ hơn; nếu gặp sự tốt, sẽ tiếp tục cải thiện. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h |
Xích khẩu: XẤU Xuất hành vào giờ này có nguy cơ gặp phải việc cãi cọ và những chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên nên hoãn lại lịch trình. Khi có các hoạt động như hội họp, các vấn đề quan trọng, hay tranh luận, nếu không thể tránh được việc xuất hành vào giờ này, thì cần phải cẩn thận và giữ miệng để tránh gây ra xung đột và cãi nhau. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h |
Tiểu cát: TỐT Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều may mắn và sự tốt lành. Trong kinh doanh, có thể thu được lợi nhuận. Phụ nữ có thể nhận được tin mừng, và những người đi xuất hành sẽ sớm quay trở về nhà. Mọi việc sẽ diễn ra hòa hợp và suôn sẻ. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h |
Tuyệt lộ: XẤU Đây là giờ Đại Hung, được cho là rất xấu. Xuất hành vào giờ này có thể gặp phải nhiều rủi ro và không may. Có nguy cơ mất của mà không tìm lại được. Cầu tài không có kết quả tốt, có thể gặp phải sự trái ý và nguy hiểm khi đi xa. Trường hợp kiện cáo hoặc tranh chấp có thể gặp phải thất bại. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h |
Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này thì hầu hết mọi việc đều thuận lợi và may mắn. Nếu muốn cầu tài, nên đi hướng Tây Nam để đảm bảo sự yên lành cho nhà cửa. Người xuất hành đều bình an. |
* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.