Những xét nghiệm nào sẽ được liên thông kết quả giữa các bệnh viện?

Để triển khai việc liên thông kết quả xét nghiệm từ ngày 1/8/2017 giữa 38 bệnh viện tuyến trung ương, Bộ Y tế đã ban hành danh mục 65 xét nghiệm về huyết học, hóa sinh, vi sinh; trong đó quy định cụ thể thời gian các xét nghiệm có giá trị để sử dụng.

nhung xet nghiem nao se duoc lien thong ket qua giua cac benh vien

Theo đánh giá của Bộ Y tế, việc liên thông kết quả xét nghiệm giữa các bệnh viện sẽ giúp tiết kiệm hàng trăm tỷ đồng

Theo lộ trình, đến năm 2020 thực hiện liên thông xét nghiệm đối với các BV trong cùng một địa bàn tỉnh, thành phố, đến năm 2025 sẽ liên thông xét nghiệm ở tất cả các cơ sở khám, chữa bệnh trên toàn quốc. Theo đánh giá của Bộ Y tế, chỉ cần giảm được 1% số lượng xét nghiệm phải làm thì có thể giảm được gần 5 triệu lượt xét nghiệm/năm. Nếu tính mỗi xét nghiệm giá 50.000 đồng sẽ tiết kiệm được khoảng 237 tỷ đồng/năm.

Danh sách 38 bệnh viện Trung ương thực hiện liên thông kết quả xét nghiệm từ 1/8 gồm:

1. Bệnh viện Mắt Trung ương

2. Bệnh viện phổi Trung ương

3. Bệnh viện Lão khoa Trung ương

4. Bệnh viện Da liễu Trung ương

5. Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1

6. Viện bỏng quốc gia Lê Hữu Trác

7. Viện Huyết học truyền máu Trung ương

8. Bệnh viện đa khoa Trung ương Thái Nguyên

9. Bệnh viện Nội tiết Trung ương

10. Bệnh viện K

11. Bệnh viện Tai mũi họng Trung ương

12. Bệnh viện Nhi Trung ương

13. Bệnh viện Bạch Mai

14. Bệnh viện Hữu Nghị

15. Bệnh viện E

16. Bệnh viện Việt Đức

17. Bệnh viện Phụ sản Trung ương

18. Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương

19. Bệnh viện Bệnh nhiệt đới Trung ương

20. Bệnh viện Đại học Y Hà Nội

21. Bệnh viện Y học cổ truyền Trung ương

22. Bệnh viện 71 Trung ương Thanh Hóa

23. Bệnh viện Điều dưỡng – Phục hồi chức năng Trung ương

24. Bệnh viện 74 Trung ương Phúc Yên – Vĩnh Phúc

25. Bệnh viện Việt Nam – Thụy Điển Uông Bí

26. Bệnh viện Phong da liễu Trung ương Quỳnh Lập – Nghệ An

27. Bệnh viện Hữu nghị Việt Nam – CuBa Đồng Hới

28. Bệnh viện trường Đại học Y Huế

29. Bệnh viện Đa khoa Trung ương Huế

30. Bệnh viện C Đà Nẵng

31. Bệnh viện Đa khoa Trung ương Quảng Nam

32. Bệnh viện Tâm thần Trung ương 2

33. Bệnh viện Phong da liễu Trung ương Quy Hòa

34. Bệnh viện Chợ Rẫy

35. Bệnh viện Đại học Y dược TP HCM

36. Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương TP HCM

37. Bệnh viện Thống Nhất

38. Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ.

Danh mục xét nghiệm áp dụng để liên thông, công nhận kết quả xét nghiệm theo quyết định số 3148/QD-BYT ngày 7/7/2017

STT

MÃ TT43

Danh mục kỹ thuật xét nghiệm

Thời gian tối đa

Ghi chú/ căn cứ

HUYẾT HỌC

1

43.22.1

Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

2

43.22.5

Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

3

43.22.8

Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

4

43.22.13

Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

5

43.22.84

Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh (UIBC)

5 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

6

43.22.85

Định lượng Transferin receptor hòa tan (TFR)

5 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

7

43 22.87

Độ bão hòa Transferin

5 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

8

43.22.97

Định lượng Free kappa huyết thanh

5 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

9

43.22.98

Định lượng Free lambda huyết thanh

5 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

10

43.22.99

Định lượng Free kappa niêu

5 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

11

43.22.100

Định lượng Free lambda niệu

5 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

12

43.22.121

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

13

43.22.122

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm tiêu bản tự động)

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

14

43.22.125

Huyết đồ (bằng máy đếm laser)

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

15

43.22.135

Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng máy đếm laser)

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

16

43.22.143

Máu lắng (bằng máy tự động)

5 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

17

43.22.260

Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

5 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

18

43.22.261

Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

5 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

19

43.22.302

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

5 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

20

43.22.303

Nghiệm pháp Coombs trục tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

5 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

21

43.22.306

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

5 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

22

43.22.307

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

5 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

HÓA SINH

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

1

43.23.3

Định lượng Acid Uric

7 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

2

43.23.7

Định lượng Albumin

3 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

3

43.23.9

Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase)

1 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

4

43.23.19

Đo hoạt độ ALT (GPT)

3 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

5

43.23.20

Đo hoạt độ AST (GOT)

3 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

nhung xet nghiem nao se duoc lien thong ket qua giua cac benh vien Muốn hết khô âm đạo khi quan hệ, hãy làm theo cách sau nhung xet nghiem nao se duoc lien thong ket qua giua cac benh vien Cụ ông 82 tuổi chia sẻ cách "chấm dứt" Đờm, Ho, Khó thở vì Hen suyễn

6

43.23.25

Định lượng Bilirubin trực tiếp

1 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

7

43.23.27

Định lượng Bilirubin toàn phần

1 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

8

43.23.29

Định lượng Calci toàn phần

1 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

9

4323 30

Định lượng Calci ion hóa

1 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

10

43.23.41

Định lượng Cholesterol toàn phần

7 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

11

43.23.47

Định lượng Cystatine C

1 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

12

43.23.51

Định lượng Creatinin

1 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

13

43.23.83

Định lượng HbA1c

60 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

14

43.23.84

Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol)

7 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

15

43.23.112

Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol)

7 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

16

43.23.189

Định lượng MAU (Micro Albumin Urine)

1 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

17

43.23.205

Định lượng Ure

1 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

VI SINH

1

43.24.3

Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường

2 ngày

Có giá trị trong 2 ngày

2

43.24.4

Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động

2 ngày

Có giá trị trong 2 ngày

3

43.24.5

Vi khuẩn nuôi cấy, định danh và kháng thuốc hệ thống tự động

2 ngày

Có giá trị trong 2 ngày

4

43.24.6

Vi khuẩn kháng thuốc định tính

2 ngày

Có giá trị trong 2 ngày

5

43.24.7

Vi khuẩn kháng thuốc hệ thống tự động

2 ngày

Có giá trị trong 2 ngày

6

43.24.8

Vi khuẩn kháng thuốc Định lượng (MIC) (cho 1 loại kháng sinh)

2 ngày

Có giá trị trong 2 ngày

7

43.24 9

Vi khuẩn kháng sinh phối hợp

2 ngày

Có giá trị trong 2 ngày

8

43.24.17

AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

9

43.24.18

AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

10

43.24.19

Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

11

43.2420

Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

12

43.24.21

Mycobacterium tuberculosis Mantoux

1 ngày

Có giá trị trong 2 ngày

13

43.24.22

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

14

43.24.23

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

15

43 24.24

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

16

43.24.25

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường lỏng

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

17

43.24.26

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc PZA môi trường lỏng

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

18

43 2428

Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

19

43.24.29

Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

20

43.24.30

Mycobacterium tuberculosis siêu kháng LPA

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

21

43.24.45

Vibrio cholerae nuôi cấy, định danh và kháng thuốc

1 ngày

Có giá trị trong 1 ngày

22

43.24.50

Neisseria gonorrhoeae nuôi cấy, định danh và kháng thuốc

2 ngày

Có giá trị trong 2 ngày

23

43.24.57

Neisseria meningitidis nuôi cấy, định danh và kháng thuốc

1 ngày

Có giá trị trong 1 ngày

24

43.24.75

Helicobacter pylori nuôi cấy, định danh và kháng thuốc

2 ngày

Có giá trị trong 2 ngày

25

43.24.175

HIV khẳng định (*)

Tuân thủ theo các quy định về xét nghiệm HIV

26

Mycobacterium tuberculosis QuantiFERON (IGRA)

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

Theo Thái Bình/SKĐS

Đọc thêm

Tin mới Emagazine Truyền hình Podcast