Xem lịch âm hôm nay-xem lịch vạn niên-lịch âm ngày 24/11/2024-xem lịch âm chính xác nhất

(Baohatinh.vn) - Xem lịch âm hôm nay - lịch vạn niên - xem lịch âm ngày 24/11/2024 để biết thêm thông tin về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích.

Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 24/11/2024 cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...

Lịch âm hôm nay - Lịch vạn niên.

Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 24/11/2024:

  • Ngày theo lịch dương: Chủ Nhật, ngày 24/11/2024
  • Ngày theo lịch âm: Ngày 24 tháng 10 năm 2024
  • Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Nhâm Thìn, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn.
  • Tiết khí: Tiểu Tuyết (02h56 ngày 22 tháng 11 đến 22h56 ngày 06 tháng 12 năm 2024)

Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 24/11/2024

Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)

  • Nhâm Dần (3h-5h): Tư Mệnh
  • Giáp Thìn (7h-9h): Thanh Long
  • Ất Tị (9h-11h): Minh Đường
  • Mậu Thân (15h-17h): Kim Quỹ
  • Kỷ Dậu (17h-19h): Bảo Quang
  • Tân Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)

  • Canh Tý (23h-1h): Thiên Lao
  • Tân Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ
  • Quý Mão (5h-7h): Câu Trận
  • Bính Ngọ (11h-13h): Thiên Hình
  • Đinh Mùi (13h-15h): Chu Tước
  • Canh Tuất (19h-21h): Bạch Hổ

Ngũ hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Trường Lưu Thủy
  • Ngày: Nhâm Thìn; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
  • Nạp âm: Trường Lưu Thủy kị tuổi: Bính Tuất, Giáp Tuất.
  • Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
  • Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục.
  • Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Lý thuyết về âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Tuổi hợp và xung khắc:

  • Xung với ngày: Bao gồm: Tuổi Bính Tuất, Giáp Tuất và tuổi Bính Dần
  • Xung với tháng: Bao gồm: Tuổi Quý Tỵ, Tân Tỵ và tuổi Tân Hợi

Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Thiên Quý: Mọi việc đều tốt đẹp
  • Thiên Quan: Mọi việc đều tốt đẹp
  • Tuế hợp: Mọi việc đều tốt đẹp
  • Giải thần: Đại cát: Thuận lợi cho những việc như tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)
  • Hoàng Ân: Mọi việc đều tốt đẹp

Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Địa Tặc: Không tốt cho những công việc như khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành
  • Trùng Tang: Nên tránh việc cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
  • Trùng phục: Nên tránh việc giá thú; an táng
  • Tội chỉ: Không tốt cho việc tế tự; tố tụng
  • Tứ thời đại mộ: Nên tránh việc an táng

Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):

  • Những việc nên làm: Sao Hư biểu thị sự hư hoại, không thuận lợi cho các công việc trong ngày có Sao Hư.
  • Những việc nên tránh: Các hoạt động khởi công, tạo tác đều không mang lại may mắn, đặc biệt là xây dựng nhà cửa, cưới hỏi, khai trương, mở cửa, sửa chữa nước, đào kênh rạch.
  • Ngoại lệ: Nếu Sao Hư rơi vào ngày Thân, Tý, Thìn, mọi việc sẽ thuận lợi, trong đó ngày Thìn là tốt nhất. Những ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể thực hiện các công việc, tuy nhiên ngày Mậu Thìn là ngày kỵ cho việc chôn cất.

Khi gặp ngày Tý, Sao Hư sẽ có sự chuyển biến tốt đẹp, nhưng lại vướng phải Phục Đoạn Sát: Không nên thực hiện việc chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia sản, khởi công làm lò nhuộm hay lò gốm, nhưng lại hợp với các công việc như xây tường và kết thúc những điều xui xẻo.

Nếu gặp ngày Huyền Nhật (7, 8, 22, 23 âm lịch), Sao Hư sẽ gặp Diệt Một: Tránh làm rượu, lập lò gốm, lò nhuộm, tham gia vào các công việc hành chính, thừa kế, đặc biệt kỵ đi thuyền vì sẽ dễ gặp rủi ro.

Lịch âm tháng 11/2024.

Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 23/11/2024:

Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Bảo Thương (tốt) Xuất hành sẽ gặp nhiều thuận lợi, dễ dàng gặp được người lớn ưng ý. Công việc tiến triển suôn sẻ, mọi điều đều như ý muốn. Áo mũ, phẩm vật đều đạt được sự vinh hiển, nói chung, mọi việc đều thành công tốt đẹp.

Hướng xuất hành:

  • Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - TỐT: nên xuất hành hướng Nam.
  • Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - TỐT: nên xuất hành hướng Tây.
  • Hắc thần - XẤU, nên tránh: Hướng Bắc

Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)

Từ 11h đến 13h
Từ 23h đến 1h
Lưu niên: XẤU
Nghiệp khó thành, việc cầu tài đang mờ mịt. Kiện tụng nên hoãn lại, chưa phải thời điểm thích hợp. Người đi xa chưa có tin tức trở về. Nếu mất của, nên đi về hướng Nam, tìm kiếm sẽ nhanh chóng có kết quả. Cần đề phòng tranh cãi, miệng tiếng có thể trở nên tầm thường. Công việc tiến hành chậm chạp, nhưng mọi việc đều được làm một cách chắc chắn. Tính chất của cung này thường trì trệ, kéo dài; nếu gặp tình huống xấu, sẽ gia tăng sự xấu, còn nếu gặp tình huống tốt, thì sẽ làm tốt hơn nữa.
Từ 1h đến 3h
Từ 13h đến 15h
Xích khẩu: XẤU
Xuất hành vào giờ này dễ gặp phải tranh cãi, hoặc xảy ra những chuyện không may do "Thần khẩu hại xác phàm". Vì vậy, cần phải đặc biệt chú ý, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói và giữ mồm miệng. Người đi xa nên hoãn lại, tránh gặp phải những người nguyền rủa hay lây bệnh. Nói chung, khi có các cuộc họp, công việc quan trọng, hay tranh luận, nên tránh đi vào giờ này. Nếu không thể hoãn, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ra cãi vã hoặc ẩu đả.
Từ 3h đến 5h
Từ 15h đến 17h
Tiểu cát: TỐT
Rất may mắn, xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều điều tốt đẹp. Buôn bán sẽ gặp thuận lợi, có lời. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui, người đi xa sắp trở về. Mọi công việc đều diễn ra suôn sẻ, thuận lợi. Nếu có bệnh tật, cầu nguyện sẽ được khỏi, và sức khỏe của người nhà cũng đều tốt.
Từ 5h đến 7h
Từ 17h đến 19h
Tuyệt lộ: XẤU
Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thường mang lại vận xui, mọi việc đều không thuận lợi. Nhiều người mất của vào giờ này mà không thể tìm lại. Cầu tài không thành, thường xuyên gặp phải trái ý, đi xa dễ gặp phải tai họa nguy hiểm. Các vụ kiện cáo thường không thành công, tranh chấp sẽ thiệt thòi, thậm chí có thể vướng phải vòng lao lý. Những công việc quan trọng cần hoãn lại, nếu gặp phải tình huống xấu, cần phải cúng tế để tránh tai ương.
Từ 7h đến 9h
Từ 19h đến 21h
Đại an: TỐT
Xuất hành vào giờ này thường mang lại những điều tốt đẹp. Nếu muốn cầu tài, nên đi về hướng Tây Nam – nhà cửa sẽ yên ổn, mọi việc thuận lợi vì đây là phương hướng có thể mang lại nhiều cơ hội tài lộc và may mắn. Người ra ngoài cũng sẽ gặp bình an, không gặp phải trở ngại.
Từ 9h đến 11h
Từ 21h đến 23h
Tốc hỷ: TỐT
Xuất hành vào giờ này thường gặp nhiều điềm lành và niềm vui đến. Tuy nhiên, nếu có thể, nên xuất hành vào buổi sáng sẽ tốt hơn, vì buổi chiều may mắn giảm đi phần nào. Nếu muốn cầu tài, nên đi hướng Nam để có hy vọng. Khi gặp gỡ lãnh đạo hoặc đối tác, sẽ gặp nhiều may mắn, mọi việc diễn ra suôn sẻ và không có gì phải lo ngại. Công việc chăn nuôi cũng thuận lợi, người đi xa có tin về.

* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.

Chủ đề Lịch Âm

Đọc thêm

Tin mới Emagazine Truyền hình Báo nói