Lịch âm hôm nay ngày 25/3/2025 sẽ cung cấp những thông tin về giờ tốt, giờ hoàng đạo, giờ xuất hành... để bạn tham khảo.
Lịch âm hôm nay - Lịch vạn niên.
Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 25/3/2025:
- Ngày theo lịch dương: Thứ Ba, ngày 25/3/2025
- Ngày theo lịch âm: Ngày 26 tháng 2 năm 2025
- Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Quý Tỵ, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tỵ.
- Xuân phân (từ 16 giờ 07' ngày 20/3/2025 đến 19 giờ 00' ngày 04/4/2025)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 25/3/2025:
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Quý Sửu (1h-3h): Ngọc Đường
- Bính Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
- Mậu Ngọ (11h-13h): Thanh Long
- Kỷ Mùi (13h-15h): Minh Đường
- Nhâm Tuất (19h-21h): Kim Quỹ
- Quý Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Nhâm Tý (23h-1h): Bạch Hổ
- Giáp Dần (3h-5h): Thiên Lao
- Ất Mão (5h-7h): Nguyên Vũ
- Đinh Tị (9h-11h): Câu Trận
- Canh Thân (15h-17h): Thiên Hình
- Tân Dậu (17h-19h): Chu Tước
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Trường Lưu Thủy
- Ngày: Quý Tỵ; tức Can khắc Chi (Thủy, Hỏa), là ngày cát trung bình (chế nhật).
- Nạp âm: Trường Lưu Thủy kị tuổi: Đinh Hợi, Ất Hợi.
- Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
- Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý
Lý thuyết về âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Bao gồm các tuổi như: Tuổi Đinh Hợi, Ất Hợi và tuổi Đinh Mão
- Xung với tháng: Bao gồm: Tuổi Tân Dậu và tuổi Ất Dậu
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên đức hợp: Mọi việc đều thuận lợi
- Thiên phú: Mọi việc đều thuận lợi, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng
- Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết
- Thánh tâm: Mọi việc đều thuận lợi, nhất là cầu phúc, tế tự
- Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch
- Dịch Mã: Mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt là xuất hành
- Sát cống: Đại cát: Mọi việc đều thuận lợi, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự
- Hoang vu: Mọi việc đều xấu
- Vãng vong (Thổ kỵ): Tránh những công việc liên quan đến xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ
- Chu tước hắc đạo: Tránh những công việc liên quan đến về nhà mới; khai trương
- Quả tú: Xấu với cưới hỏi
- Không phòng: Kỵ cưới hỏi
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
- Nên làm: Không có sự việc gì hợp với Sao Chủy.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không tốt. Kỵ nhất là chôn cất, sửa đắp mồ mả, đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn).
- Ngoại lệ: Sao Chủy gặp ngày Tỵ bị đoạt khí, hung càng thêm hung.
- Gặp ngày Dậu rất tốt, vì Sao Chủy đăng viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
- Sao Chủy gặp ngày Sửu là đắc địa. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, tạo tác đại lợi, chôn cất phú quý song toàn.
Lịch âm tháng 3/2025.
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 25/3/2025:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thiên Môn (tốt) Xuất hành thuận lợi, mọi việc hanh thông, sở cầu như ý, vạn sự như mong đợi.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - TỐT: nên xuất hành hướng Đông Nam.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - TỐT: nên xuất hành hướng Tây Bắc.
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h |
Lưu niên: XẤU Nghiệp khó thành, cầu tài còn mờ mịt. Kiện cáo nên tạm hoãn. Người đi xa chưa có tin tức. Nếu mất của, đi về hướng Nam tìm sớm sẽ có cơ hội tìm thấy. Cần đề phòng tranh chấp, lời ra tiếng vào tuy không nghiêm trọng nhưng cũng gây phiền toái. Công việc tiến triển chậm, nhưng nếu kiên trì thì kết quả vững chắc. Cung này có tính chất trì trệ, nếu gặp điều tốt sẽ càng tốt hơn, nhưng nếu gặp điều xấu thì cũng dễ trở nên tệ hơn. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h |
Xích khẩu: XẤU Xuất hành vào giờ này dễ xảy ra tranh cãi, gặp chuyện không may do “Thần khẩu hại xác phàm”, nên cẩn trọng trong lời ăn tiếng nói. Người có ý định ra đi nên hoãn lại. Cần đề phòng kẻ tiểu nhân nói xấu, tránh nguy cơ lây bệnh. Nhìn chung, nếu có việc hội họp, công việc quan trọng hay tranh luận, nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi, hãy giữ bình tĩnh và hạn chế lời nói để tránh xung đột. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h |
Tiểu cát: TỐT Rất tốt lành, xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều may mắn. Kinh doanh thuận lợi, buôn bán có lãi. Phụ nữ nhận tin vui, người đi xa sắp trở về. Mọi việc diễn ra suôn sẻ, hài hòa. Nếu có bệnh, cầu sẽ khỏi, gia đình an khang, mạnh khỏe. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h |
Tuyệt lộ: XẤU Đây là giờ Đại Hung, được xem là giờ rất xấu. Xuất hành vào giờ này dễ gặp xui rủi, nhiều người mất của mà khó tìm lại. Cầu tài không thuận, dễ gặp trở ngại, đi xa có nguy cơ gặp nguy hiểm. Kiện tụng bất lợi, tranh chấp dễ thua thiệt, thậm chí có thể dính líu đến pháp luật. Nếu có việc quan trọng, nên hoãn lại hoặc cần cúng tế khi gặp điều không may để hóa giải. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h |
Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều điều tốt lành. Nếu muốn cầu tài, nên đi về hướng Tây Nam. Gia đạo an ổn, người xuất hành đều bình an, thuận lợi. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h |
Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào giờ này mang lại nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên chọn buổi sáng để có kết quả tốt nhất, buổi chiều hiệu quả có thể giảm đi phần nào. Nếu cầu tài, nên đi về hướng Nam để tăng cơ hội thành công. Khi gặp gỡ đối tác, mọi việc diễn ra suôn sẻ, không có gì đáng lo ngại. Chăn nuôi thuận lợi, người đi xa sớm có tin vui. |
* Những thông tin về lịch âm hôm nay chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.