Lịch âm hôm nay ngày 5/3/2025 sẽ cung cấp những thông tin về giờ tốt, giờ hoàng đạo, giờ xuất hành... để bạn tham khảo.
Lịch âm hôm nay - Lịch vạn niên.
Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 5/3/2025:
- Ngày theo lịch dương: Thứ Tư, ngày 5/3/2025
- Ngày theo lịch âm: Ngày 5 tháng 2 năm 2025
- Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Quý Dậu, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tỵ.
- Vũ Thủy (từ 17 giờ 06' ngày 18/02/2025 đến 15 giờ 06' ngày 05/03/2025)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 5/3/2025:
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Nhâm Tý (23h-1h): Tư Mệnh
- Giáp Dần (3h-5h): Thanh Long
- Ất Mão (5h-7h): Minh Đường
- Mậu Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
- Kỷ Mùi (13h-15h): Bảo Quang
- Tân Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Quý Sửu (1h-3h): Câu Trận
- Bính Thìn (7h-9h): Thiên Hình
- Đinh Tị (9h-11h): Chu Tước
- Canh Thân (15h-17h): Bạch Hổ
- Nhâm Tuất (19h-21h): Thiên Lao
- Quý Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Kiếm Phong Kim
- Ngày: Quý Dậu; tức Chi sinh Can (Kim, Thủy), là ngày cát (nghĩa nhật).
- Nạp âm: Kiếm Phong Kim kị tuổi: Đinh Mão, Tân Mão.
- Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
- Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Lý thuyết về âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Bao gồm các tuổi như: Tuổi Đinh Mão, Tân Mão và tuổi Đinh Dậu
- Xung với tháng: Bao gồm: Tuổi Canh Thân và tuổi Giáp Thân
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên thành: Mọi việc đều tốt
- Ngọc đường: Hoàng Đạo - Mọi việc đều tốt
Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Tiểu Hồng Sa: Mọi việc đều xấu
- Nguyệt phá: Không tốt cho những việc xây dựng nhà cửa
- Hoang vu: Mọi việc đều xấu
- Thiên tặc: Không thuận lợi cho những công việc như khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương
- Nguyệt Yếm đại họa: Không thuận lợi cho những công việc như xuất hành, giá thú
- Phi Ma sát (Tai sát): Tránh giá thú nhập trạch
- Ngũ hư: Tránh những việc như khởi tạo; cưới hỏi; an táng
- Ly sàng: Tránh cưới hỏi
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
Lịch âm tháng 2/2025.
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 5/3/2025:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thiên Dương (tốt) Xuất hành thuận lợi, cầu tài đắc lộc, hỏi vợ thành đôi, mọi việc hanh thông.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - TỐT: nên xuất hành hướng Đông Nam.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - TỐT: nên xuất hành hướng Tây.
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Nam
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h |
Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này phần lớn đều gặp may mắn. Cầu tài nên đi về hướng Tây Nam – Gia đạo êm ấm, người đi xa được bình an. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h |
Tốc hỷ: TỐT Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điều tốt lành, mang lại niềm vui. Tuy nhiên, nên chọn buổi sáng để hưởng trọn vẹn may mắn, buổi chiều sẽ giảm bớt một phần. Nếu muốn cầu tài, nên đi về hướng Nam để có hy vọng. Khi gặp gỡ đối tác, mọi việc sẽ suôn sẻ, thuận lợi, không cần lo lắng. Việc chăn nuôi phát triển tốt, người đi xa có tin vui trở về. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h |
Lưu niên: XẤU Công việc khó thành, cầu tài chưa có dấu hiệu khởi sắc. Kiện cáo nên trì hoãn để tránh bất lợi. Người đi xa chưa có tin tức. Nếu mất của, nên tìm về hướng Nam sẽ sớm tìm thấy. Cần đề phòng tranh cãi, tránh những lời đàm tiếu không đáng có. Mọi việc diễn ra chậm chạp nhưng vững chắc. Cung này mang tính trì trệ, nếu gặp điều xấu sẽ càng xấu hơn, nhưng nếu gặp điều tốt thì may mắn cũng tăng thêm. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h |
Xích khẩu: XẤU Xuất hành vào giờ này dễ gặp tranh cãi, vướng vào chuyện không hay do “lời nói gây họa”, cần cẩn trọng trong giao tiếp, giữ gìn lời ăn tiếng nói. Người có việc ra đi nên hoãn lại để tránh rủi ro, đề phòng kẻ xấu đố kỵ hoặc lây nhiễm bệnh tật. Nhìn chung, nếu có việc hội họp, tranh luận hay gặp gỡ quan trọng, tốt nhất nên tránh giờ này. Nếu bắt buộc phải đi, nên giữ thái độ điềm tĩnh để tránh mâu thuẫn, xung đột. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h |
Tiểu cát: TỐT Rất tốt lành, xuất hành vào giờ này thường gặp nhiều may mắn. Việc buôn bán thuận lợi, dễ sinh lời. Phụ nữ đón tin vui, người đi xa sắp trở về. Mọi việc diễn ra suôn sẻ, hài hòa. Nếu có bệnh, cầu khấn sẽ mau khỏi, gia đạo an vui, mọi người đều mạnh khỏe. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h |
Tuyệt lộ: XẤU Đây là giờ Đại Hung, được coi là rất xấu. Xuất hành vào giờ này dễ gặp xui rủi, nhiều người mất của mà không thể tìm lại. Cầu tài không thuận, dễ gặp điều trái ý, đi xa có nguy cơ gặp nguy hiểm. Kiện tụng bất lợi, tranh chấp dễ thua thiệt, thậm chí có thể vướng vào vòng lao lý. Nếu có việc quan trọng, nên trì hoãn, hoặc cần làm lễ cúng tế để hóa giải vận hạn khi gặp điều không may. |
* Những thông tin về lịch âm hôm nay chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.