Những thông tin về Lịch âm hôm nay ngày 27/12/2024 cùng với lời khuyên về giờ tốt, giờ hoàng đạo, giờ xuất hành... để bạn tham khảo
Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 27/12/2024:
- Ngày theo lịch dương: Thứ Sáu, ngày 27/12/2024
- Ngày theo lịch âm: Ngày 27 tháng 11 năm 2024
- Ngày theo lịch vạn niên: Ngày ẤT Sửu, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn.
- Tiết khí: Đông chí (từ 16 giờ 20' ngày 21/ 12 /2024 đến 9 giờ 31' ngày 5/1 /2025)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 27/12/2024
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Mậu Dần (3h-5h): Kim Quỹ
- Kỷ Mão (5h-7h): Bảo Quang
- Tân Tị (9h-11h): Ngọc Đường
- Giáp Thân (15h-17h): Tư Mệnh
- Bính Tuất (19h-21h): Thanh Long
- Đinh Hợi (21h-23h): Minh Đường
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Bính Tý (23h-1h): Thiên Hình
- Đinh Sửu (1h-3h): Chu Tước
- Canh Thìn (7h-9h): Bạch Hổ
- Nhâm Ngọ (11h-13h): Thiên Lao
- Quý Mùi (13h-15h): Nguyên Vũ
- Ất Dậu (17h-19h): Câu Trận
Ngũ hành:
Tử vi tuần mới từ 23/12 đến 29/12/2024 của 12 cung hoàng đạo: Thiên Bình lạc quan, Song Ngư cầu tiến
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Bao gồm các tuổi như: Tuổi Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão và tuổi Tân Dậu
- Xung với tháng: Bao gồm: Tuổi Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Địa tài: Tốt cho những công việc liên quan đến cầu tài lộc; khai trương
- Âm Đức: Mọi việc đều tốt đẹp
- Phổ hộ (Hội hộ): Mọi việc đều tốt, đặc biệt là cưới hỏi; xuất hành
- Lục Hợp: Mọi việc đều tốt
- Kim đường: Hoàng Đạo - Mọi việc đều tốt
- Thiên Ân: Mọi việc đều tốt đẹp
Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên ôn: Tránh những việc như xây nhà, khởi công, động thổ
- Nhân Cách: Không tốt cho những việc liên quan đến giá thú, khởi tạo
- Tam tang: Tránh những việc như khởi tạo; cưới hỏi; an táng
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 27/12/2024:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thiên Đường (tốt) Xuất hành thuận lợi, gặp quý nhân giúp đỡ, công việc kinh doanh suôn sẻ, mọi chuyện đều thuận lợi.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - TỐT: nên xuất hành hướng Tây Bắc.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - TỐT: nên xuất hành hướng Đông Nam.
- Hướng Hắc thần (hướng thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Nam.
(Ngày hôm nay, Đông Nam là hướng vừa mang lại những điều không may mắn, những lại vừa có thể mang đến tin tốt đẹp. Vì vậy, việc hướng này vừa tốt vừa xấu, chúng ta có thể coi như điều bình thường).
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h |
Đại an: TỐT Xuất hành vào thời điểm này thường mang lại điềm lành. Nếu muốn cầu tài lộc, nên hướng về phía Tây Nam – gia đình sẽ ấm êm, hòa thuận. Người xuất hành cũng sẽ được bình an, mọi việc sẽ diễn ra suôn sẻ. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h |
Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào giờ này sẽ mang lại nhiều điềm lành, niềm vui sẽ đến. Tuy nhiên, nếu xuất hành vào buổi sáng sẽ tốt hơn, vì may mắn sẽ giảm dần vào buổi chiều. Nếu muốn cầu tài lộc, nên đi theo hướng Nam để có cơ hội thành công. Gặp gỡ đối tác sẽ mang lại nhiều thuận lợi, mọi việc diễn ra suôn sẻ, không có gì phải lo ngại. Công việc chăn nuôi sẽ gặp nhiều may mắn, tốt đẹp, và những người đi xa sẽ nhận được tin vui. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h |
Lưu niên: XẤU Nghiệp vụ khó thành, cầu tài lộc mờ mịt. Các vụ kiện cáo nên hoãn lại, không vội vàng. Người đi xa vẫn chưa có tin tức. Nếu mất của, đi về hướng Nam sẽ dễ dàng tìm lại hơn. Cần lưu ý phòng ngừa cãi vã, tránh những lời nói không hay, có thể gây rắc rối. Công việc dù chậm và kéo dài nhưng làm gì cũng sẽ vững chắc. Cung này mang tính chất trì trệ, kéo dài; nếu gặp chuyện xấu, tình hình sẽ càng xấu đi, còn nếu gặp may mắn thì những điều tốt đẹp sẽ càng thêm thuận lợi. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h |
Xích khẩu: XẤU Xuất hành vào giờ này dễ gặp phải cãi vã và những chuyện không may do "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần đặc biệt cẩn thận trong lời nói. Người ra đi nên hoãn lại, và cũng cần tránh xa những người có thể nói những lời không hay về bạn. Nói chung, khi có các cuộc họp, công việc quan trọng, hay tranh luận, nên tránh xuất hành vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi thì cẩn thận trong phát ngôn để tránh những điều không tốt xảy ra. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h |
Tiểu cát: TỐT Rất tốt lành, xuất hành vào giờ này thường mang đến nhiều may mắn. Công việc buôn bán sẽ thuận lợi và có lãi. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui, người đi xa sắp trở về. Mọi việc đều hòa hợp, suôn sẻ và thuận lợi. Nếu có bệnh, sẽ nhanh chóng bình phục, và sức khỏe của mọi người trong gia đình đều ổn định. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h |
Tuyệt lộ: XẤU Đây là giờ Đại Hung, đây là giờ xấu. Xuất hành vào giờ này dễ gặp những điều không tốt, mất của khó tìm lại được. Cầu tài cầu lộc khó thành, thường gặp phải trái ý, đi xa dễ gặp nguy hiểm, kiện tụng khó thành công, tranh chấp dễ dẫn đến thiệt thòi, thậm chí có thể vướng vào rắc rối pháp lý. Những việc quan trọng tốt nhất là nên hoãn lại, nếu không, phải chú ý hết sức cẩn thận để được an lành. |
* Những thông tin về lịch âm hôm nay chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.