Lịch âm hôm nay ngày 29/12/2024: Ngày Thiên Tặc, cầu tài khó thành

(Baohatinh.vn) - Lịch âm hôm nay, ngày 29/12/2024 dự báo, theo lịch Khổng Minh, ngày Thiên Tặc xuất hành không thuận lợi, cầu tài không thành, dễ gặp phải mất mát, mọi chuyện đều không suôn sẻ.

Những thông tin về Lịch âm hôm nay ngày 29/12/2024 cùng với lời khuyên về giờ tốt, giờ hoàng đạo, giờ xuất hành... để bạn tham khảo

Lịch âm hôm nay - Lịch vạn niên.

Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 29/12/2024:

  • Ngày theo lịch dương: Chủ Nhật, ngày 29/12/2024
  • Ngày theo lịch âm: Ngày 29 tháng 11 năm 2024
  • Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Đinh Mão, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn.
  • Tiết khí: Đông chí (từ 16 giờ 20' ngày 21/ 12 /2024 đến 9 giờ 31' ngày 5/1 /2025)

Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 29/12/2024

Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)

  • Canh Tý (23h-1h): Tư Mệnh
  • Nhâm Dần (3h-5h): Thanh Long
  • Quý Mão (5h-7h): Minh Đường
  • Bính Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
  • Đinh Mùi (13h-15h): Bảo Quang
  • Kỷ Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)

  • Tân Sửu (1h-3h): Câu Trận
  • Giáp Thìn (7h-9h): Thiên Hình
  • Ất Tị (9h-11h): Chu Tước
  • Mậu Thân (15h-17h): Bạch Hổ
  • Canh Tuất (19h-21h): Thiên Lao
  • Tân Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ

Ngũ hành:

Lý thuyết về âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Tuổi hợp và xung khắc:

  • Xung với ngày: Bao gồm các tuổi như: Tuổi Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ và tuổi Quý Hợi
  • Xung với tháng: Bao gồm: Tuổi Canh Ngọ, Mậu Ngọ

Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Nguyệt đức hợp: Mọi việc đều tốt đẹp những nên tránh tố tụng
  • Thiên thành: Mọi việc đều tốt đẹp
  • Tuế hợp: Mọi việc đều tốt đẹp
  • Hoạt điệu: Là sao tốt, nhưng khi gặp sao Thụ tử thì xấu
  • Dân nhật, thời đức: Mọi việc đều tốt đẹp
  • Ngọc đường: Hoàng Đạo - Mọi việc đều tốt đẹp
  • Thiên Ân: Mọi việc đều tốt đẹp
  • Trực Tinh: Đại cát: Mọi việc đều tốt đẹp, ngoài ra, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Thiên Cương (hay Diệt Môn): Mọi việc đều xấu
  • Thiên Lại: Mọi việc đều xấu
  • Tiểu Hao: Không tốt cho những hoạt động giao dịch, mua bán; cầu tài lộc
  • Thụ tử: Mọi việc đều xấu
  • Địa Tặc: Không tốt cho việc khởi tạo; an táng; khởi công động thổ và xuất hành
  • Lục Bất thành: Không tốt cho việc xây dựng
  • Nguyệt Hình: Mọi việc đều xấu

Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):

Lịch âm tháng 12/2024.

Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 29/12/2024:

Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thiên Tặc (xấu) Xuất hành không thuận lợi, cầu tài không thành, dễ gặp phải mất mát, mọi chuyện đều không suôn sẻ.

Hướng xuất hành:

  • Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - TỐT: nên xuất hành hướng Nam.
  • Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - TỐT: nên xuất hành hướng Đông.
  • Hướng Hắc thần (hướng thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Nam.

(Hướng Nam hôm nay vừa có thể mang lại những điều không thuận lợi những lại vừa có thể mang đến những điều rất tốt. Do đó, việc hướng này vừa tốt vừa xấu. cũng có thể coi là điều bình thường).

Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)

Từ 11h đến 13h
Từ 23h đến 1h
Lưu niên: XẤU
Nghiệp khó thành, cầu tài không có nhiều hy vọng. Nên hoãn lại việc kiện cáo. Người đi xa vẫn chưa có tin tức về. Nếu bị mất của, đi theo hướng Nam sẽ dễ tìm lại hơn. Cần đề phòng cãi vã, mồm miệng dễ gây thị phi. Công việc tuy tiến triển chậm chạp, nhưng khi đã làm thì sẽ chắc chắn, không vội vàng. Tính chất của cung này là trì trệ, kéo dài; nếu gặp điềm xấu thì mọi việc sẽ càng xấu thêm, nhưng nếu gặp điều tốt thì cũng sẽ thêm phần thuận lợi.
Từ 1h đến 3h
Từ 13h đến 15h
Xích khẩu: XẤU
Xuất hành vào giờ này dễ gặp phải cãi cọ, tranh chấp, do "Thần khẩu hại xác phàm", nên cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ miệng, tránh gây khẩu thiệt. Người có kế hoạch ra đi nên hoãn lại. Cũng cần đề phòng những lời nguyền rủa, tránh tiếp xúc với người có thể lây bệnh. Nói chung, khi có những cuộc họp, công việc quan trọng hay tranh luận, tốt nhất là tránh xuất hành vào giờ này. Nếu không thể hoãn, thì cần giữ gìn lời nói, vì dễ dẫn đến xung đột và cãi vã
Từ 3h đến 5h
Từ 15h đến 17h
Tiểu cát: TỐT
Rất tốt lành, xuất hành vào giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán thuận lợi, có lời. Phụ nữ có tin vui, người đi xa sắp trở về. Mọi việc đều suôn sẻ, hòa hợp và tiến triển tốt đẹp. Nếu có bệnh, sẽ nhanh khỏi, người nhà đều khỏe mạnh.
Từ 5h đến 7h
Từ 17h đến 19h
Tuyệt lộ: XẤU
Đây là giờ Đại Hung, được xem là rất xấu. Xuất hành vào giờ này thường gặp nhiều điều không may, có thể gặp mất mát tài sản mà không thể tìm lại được. Cầu tài không thuận lợi, dễ bị trái ý, đi xa có thể gặp nạn nguy hiểm. Công việc kiện tụng sẽ không thành, tranh chấp cũng sẽ gặp thiệt thòi, thậm chí có thể vướng vào vòng lao lý. Những việc quan trọng cần hoãn lại, nếu gặp phải vấn đề nghiêm trọng thì cần cúng tế, làm lễ để mong cầu bình an.
Từ 7h đến 9h
Từ 19h đến 21h
Đại an: TỐT
Xuất hành vào giờ này thường sẽ thuận buồm xuôi gió. Cầu tài, thì nên đi về hướng Tây Nam – nhà cửa bình an, mọi việc đều suôn sẻ. Người xuất hành sẽ bình yên vô sự.
Từ 9h đến 11h
Từ 21h đến 23h
Tốc hỷ: TỐT
Xuất hành vào giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui sẽ đến. Tuy nhiên, nếu xuất hành vào buổi sáng thì sẽ tốt hơn, vì may mắn sẽ giảm dần vào buổi chiều. Nếu mong muốn cầu tài lộc, nên xuất hành theo hướng Nam, bạn sẽ có nhiều hy vọng thành công. Khi gặp gỡ đối tác, bạn sẽ gặp thuận lợi, mọi việc sẽ diễn ra suôn sẻ và không cần phải lo lắng. Công việc chăn nuôi cũng sẽ thuận lợi, và những người đi xa sẽ nhận được tin vui.

* Những thông tin về lịch âm hôm nay chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Chủ đề Lịch Âm

Đọc thêm

Tin mới Emagazine Truyền hình Báo nói