Lịch âm ngày 10/9/2024 - lịch vạn niên - xem lịch âm chính xác nhất

(Baohatinh.vn) - Hãy theo dõi lịch âm, lịch vạn niên ngày 10/9/2024 để biết thêm thông tin về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích.

Tử vi tuần mới từ ngày 9/9 - 15/9/2024 của 12 cung hoàng đạo

Tử vi tuần mới. Tham khảo tử vi tuần mới từ 9/9 đến 15/9/2024 cho 12 cung hoàng đạo, Bạch Dương, Kim Ngưu, Sư Tử, Song Tử, Xử Nữ, Cự Giải, Thiên Bình, Bọ Cạp, Nhân Mã, Ma Kết, Bảo Bình, Song Ngư để chuẩn bị cho những dự định, kế hoạch và chủ động sắp xếp trong cuộc sống cũng như trong công việc.

Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 10/9/2024 cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...

Lịch âm hôm nay - Lịch vạn niên - Lịch âm ngày 10/9/2024.

Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 10/9/2024:

  • Ngày theo lịch dương: Thứ Ba, ngày 10/9/2024
  • Ngày theo lịch âm: Ngày 8 tháng 8 năm 2024
  • Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Đinh Sửu, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn.
  • Tiết khí: Bạch Lộ (10:11 ngày 07 tháng 09 đến 19:42 ngày 22 tháng 09 năm 2024)

Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 10/9/2024

Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)

  • Nhâm Dần (3h-5h): Kim Quỹ
  • Quý Mão (5h-7h): Bảo Quang
  • Ất Tị (9h-11h): Ngọc Đường
  • Mậu Thân (15h-17h): Tư Mệnh
  • Canh Tuất (19h-21h): Thanh Long
  • Tân Hợi (21h-23h): Minh Đường

Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)

  • Canh Tý (23h-1h): Thiên Hình
  • Tân Sửu (1h-3h): Chu Tước
  • Giáp Thìn (7h-9h): Bạch Hổ
  • Bính Ngọ (11h-13h): Thiên Lao
  • Đinh Mùi (13h-15h): Nguyên Vũ
  • Kỷ Dậu (17h-19h): Câu Trận

Ngũ hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Giản Hạ Thủy
  • Ngày: Đinh Sửu; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật).
  • Nạp âm: Giản Hạ Thủy kị tuổi: Tân Mùi, Kỷ Mùi.
  • Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
  • Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Tuổi hợp và xung khắc:

  • Xung với ngày: Bao gồm: Tuổi Tân Mùi và tuổi Kỷ Mùi
  • Xung với tháng: Bao gồm: Tuổi Đinh Mão, tuổi Tân Mão và tuổi Đinh Dậu

Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Mãn đức tinh: Mọi việc đều tốt
  • Tam Hợp: Mọi việc đều tốt
  • Mẫu Thương: Thuận lợi cho việc cầu tài lộc; khai trương

Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Mọi việc đều xấu
  • Câu Trận: Tránh an táng

Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):

  • Nên làm: Không có sự việc gì hợp với Sao Chủy.
  • Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không tốt. Kỵ nhất là chôn cất, sửa đắp mồ mả, đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn).
  • Ngoại lệ: Sao Chủy gặp ngày Tỵ bị đoạt khí, hung càng thêm hung.
  • Gặp ngày Dậu rất tốt, vì Sao Chủy đăng viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
  • Sao Chủy gặp ngày Sửu là đắc địa. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, tạo tác đại lợi, chôn cất phú quý song toàn.

Lịch âm tháng 9/2024.

Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 10/9/2024:

Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thiên thương (tốt) Xuất hành thuận lợi, cầu tài thành công, mọi việc đều tốt đẹp, suôn sẻ.

Hướng xuất hành:

  • Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Nam.
  • Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Đông.
  • Không nên xuất hành hướng Tây để tránh gặp Hắc Thần (Xấu).

Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)

Từ 11h đến 13h
Từ 23h đến 1h
Lưu niên: XẤU
Sự nghiệp khó thành, cầu tài còn mịt mù. Nếu có kiện cáo, nên hoãn lại việc giải quyết. Người đi xuất hành chưa thấy tin vui về. Cần phòng ngừa cãi cọ và tránh những lời nói thiếu suy nghĩ. Công việc có xu hướng chậm và kéo dài nhưng sẽ đảm bảo và chắc chắn. Nếu gặp sự xấu, có thể trở nên tồi tệ hơn; nếu gặp sự tốt, sẽ tiếp tục cải thiện.
Từ 1h đến 3h
Từ 13h đến 15h
Xích khẩu: XẤU:
Xuất hành vào giờ này có nguy cơ gặp phải việc cãi cọ và những chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại lịch trình. Khi có các hoạt động như hội họp, các vấn đề quan trọng hay tranh luận, nếu không thể tránh được việc xuất hành vào giờ này thì cần phải cẩn thận và giữ miệng để tránh gây ra xung đột.
Từ 3h đến 5h
Từ 15h đến 17h
Tiểu cát: TỐT
Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều may mắn và sự tốt lành. Trong kinh doanh, có thể thu được lợi nhuận. Phụ nữ có thể nhận được tin mừng và những người đi xuất hành sẽ sớm quay trở về nhà. Mọi việc sẽ diễn ra hòa hợp và suôn sẻ.
Từ 5h đến 7h
Từ 17h đến 19h
Tuyệt lộ: XẤU
Đây là giờ Đại Hung, được cho là rất xấu. Xuất hành vào giờ này có thể gặp phải nhiều rủi ro và không may. Có nguy cơ mất của mà không tìm lại được. Cầu tài không có kết quả tốt, có thể gặp phải sự trái ý và nguy hiểm khi đi xa. Trường hợp kiện cáo hoặc tranh chấp có thể gặp phải thất bại.
Từ 7h đến 9h
Từ 19h đến 21h
Đại an: TỐT
Xuất hành vào giờ này thì hầu hết mọi việc đều thuận lợi và may mắn. Nếu muốn cầu tài được thuận lợi nên đi hướng Tây Nam; Nhà cửa được được yên bình. Xuất hành vào cung giờ này đều được bình an.
Từ 9h đến 11h
Từ 21h đến 23h
Tốc hỷ: TỐT
Xuất hành vào thời điểm này sẽ mang đến nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên lưu ý rằng buổi sáng là thời điểm tốt nhất, còn buổi chiều thường có phần giảm đi. Để cầu tài, nên xuất hành hướng Nam để có hi vọng thành công. Những người đi xuất hành cũng sẽ mang tin vui về cho gia đình.

* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.

Chủ đề Lịch Âm

Đọc thêm

Tin mới Emagazine Truyền hình Báo nói