Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 1/9/2024 cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...
Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 1/9/2024:
- Ngày theo lịch dương: Chủ Nhật, ngày 1/9/2024
- Ngày theo lịch âm: Ngày 29 tháng 7 năm 2024
- Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Mậu Thìn, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn.
- Tiết khí: Xử thử (21h55 ngày 22/08 đến 10:10 ngày 7/9/2024)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 1/9/2024
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- 3h - 5h (Giáp Dần) Tư Mệnh
- 7h - 9h (Bính Thìn) Thanh Long
- 9h - 11h (Đinh Tị) Minh Đường
- 15h - 17h (Canh Thân) Kim Quỹ
- 17h - 19h (Tân Dậu) Bảo Quang
- 21h - 23h (Quý Hợi0 Ngọc Đường
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- 23h - 1h (Nhâm Tý) Thiên Lao
- 1h - 3h (Quý Sửu) Nguyên Vũ
- 5h - 7h (Ất Mão) Câu Trận
- 11h - 13h (Mậu Ngọ) Thiên Hình
- 13h - 15h (Kỷ Mùi) Chu Tước
- 19h - 21h (Nhâm Tuất) Bạch Hổ
Tử vi tuần mới từ ngày 2/9-8/9/2024 của 12 cung hoàng đạo
Tử vi tuần mới. Tham khảo tử vi tuần mới từ 2/9 - 8/9/2024 cho 12 cung hoàng đạo, Bạch Dương, Kim Ngưu, Sư Tử, Song Tử, Xử Nữ, Cự Giải, Thiên Bình, Bọ Cạp, Nhân Mã, Ma Kết, Bảo Bình, Song Ngư để chuẩn bị cho những dự định, kế hoạch và chủ động sắp xếp trong cuộc sống cũng như trong công việc.
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Đại Lâm Mộc
- Ngày: Mậu Thìn; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.
- Nạp âm: Đại Lâm Mộc kị tuổi: Nhâm Tuất, Bính Tuất.
- Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
- Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Bao gồm: Tuổi Canh Tuất và tuổi Bính Tuất
- Xung với tháng: Bao gồm: Tuổi Bính Dần, tuổi Canh Dần và tuổi Bính Thân
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên đức hợp: Mọi việc đều tốt
- Thiên hỷ: Mọi việc đều tốt, nhất là cưới hỏi
- Thiên tài: Tốt cho những công việc liên quan đến cầu tài lộc; khai trương
- Tục Thế: Mọi việc đều tốt, đặc biệt là cưới hỏi
- Tam Hợp: Mọi việc đều tốt
- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
- Thiên Ân: Mọi việc đều tốt
- Trực Tinh: Đại cát: Mọi việc đều tốt, ngoài ra còn trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Hỏa tai: Không tốt cho những công việc liên quan đến xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa
- Nguyệt Yếm đại họa: Không tốt cho xuất hành, giá thú
- Cô thần: Tránh tổ chức cưới hỏi
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 1/9/2024:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thuần Dương (xấu) Là ngày không tốt cho việc xuất hành. Dễ gặp tổn thất, mất mát tài sản, mọi việc không được như ý.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Đông Nam.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Bắc.
- Không nên xuất hành hướng Nam để tránh gặp Hắc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h | Tiểu cát: TỐT Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều may mắn và sự tốt lành. Trong kinh doanh, có thể thu được lợi nhuận. Phụ nữ có thể nhận được tin mừng và những người đi xuất hành sẽ sớm quay trở về nhà. Mọi việc sẽ diễn ra hòa hợp và suôn sẻ. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h | Tuyệt lộ: XẤU Đây là giờ Đại Hung, được cho là rất xấu. Xuất hành vào giờ này có thể gặp phải nhiều rủi ro và không may. Có nguy cơ mất của mà không tìm lại được. Cầu tài không có kết quả tốt, có thể gặp phải sự trái ý và nguy hiểm khi đi xa. Trường hợp kiện cáo hoặc tranh chấp có thể gặp phải thất bại. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h | Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này thì hầu hết mọi việc đều thuận lợi và may mắn. Nếu muốn cầu tài được thuận lợi nên đi hướng Tây Nam; Nhà cửa được được yên bình. Xuất hành vào cung giờ này đều được bình an. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h | Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào thời điểm này sẽ mang đến nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên lưu ý rằng buổi sáng là thời điểm tốt nhất, còn buổi chiều thường có phần giảm đi. Để cầu tài, nên xuất hành hướng Nam để có hi vọng thành công. Những người đi xuất hành cũng sẽ mang tin vui về cho gia đình. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h | Lưu niên: XẤU Sự nghiệp khó thành, cầu tài còn mịt mù. Nếu có kiện cáo, nên hoãn lại việc giải quyết. Người đi xuất hành chưa thấy tin vui về. Cần phòng ngừa cãi cọ và tránh những lời nói thiếu suy nghĩ. Công việc có xu hướng chậm và kéo dài nhưng sẽ đảm bảo và chắc chắn. Nếu gặp sự xấu, có thể trở nên tồi tệ hơn; nếu gặp sự tốt, sẽ tiếp tục cải thiện. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h | Xích khẩu: XẤU: Xuất hành vào giờ này có nguy cơ gặp phải việc cãi cọ và những chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại lịch trình. Khi có các hoạt động như hội họp, các vấn đề quan trọng hay tranh luận, nếu không thể tránh được việc xuất hành vào giờ này thì cần phải cẩn thận và giữ miệng để tránh gây ra xung đột. |
* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.