Lịch âm hôm nay ngày 4/5/2025 sẽ cung cấp những thông tin về giờ tốt, giờ hoàng đạo, giờ xuất hành... để bạn tham khảo.

Lịch âm hôm nay - Lịch vạn niên.
Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 4/5/2025:
- Ngày theo lịch dương: Thứ Bảy, ngày 4/5/2025
- Ngày theo lịch âm: Ngày 7 tháng 4 năm 2025
- Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Quý Dậu, tháng Tân Tỵ, năm Ất Tỵ.
- Tiết khí: Cốc vũ (từ 02h56 ngày 20/04/2025 đến 12h56 ngày 05/05/2025)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 4/5/2025:
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Nhâm Tý (23h-1h): Tư Mệnh
- Giáp Dần (3h-5h): Thanh Long
- Ất Mão (5h-7h): Minh Đường
- Mậu Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
- Kỷ Mùi (13h-15h): Bảo Quang
- Tân Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Quý Sửu (1h-3h): Câu Trận
- Bính Thìn (7h-9h): Thiên Hình
- Đinh Tị (9h-11h): Chu Tước
- Canh Thân (15h-17h): Bạch Hổ
- Nhâm Tuất (19h-21h): Thiên Lao
- Quý Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Kiếm Phong Kim
- Ngày: Quý Dậu; tức Chi sinh Can (Kim, Thủy), là ngày cát (nghĩa nhật).
- Nạp âm: Kiếm Phong Kim kị tuổi: Đinh Mão, Tân Mão.
- Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
- Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Lý thuyết về âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Bao gồm các tuổi như: Tuổi Đinh Mão, Tân Mão và tuổi Đinh Dậu
- Xung với tháng: Bao gồm: Tuổi Ất Hợi, tuổi Kỷ Hợi và tuổi Ất Tỵ
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên Phúc: Tốt mọi việc
- Mãn đức tinh: Tốt mọi việc
- Nguyệt giải: Tốt mọi việc
- Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
- Tam Hợp: Tốt mọi việc
- Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc
Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên Ngục: Xấu mọi việc
- Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà
- Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc
- Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
- Chu tước hắc đạo: Kỵ về nhà mới; khai trương
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, cắt áo.
- Kiêng cữ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì cả.
- Ngoại lệ: Sao Phòng gặp ngày Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, ngày Dậu càng tốt hơn, vì sao Phòng đăng viên tại Dậu.
- Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.
- Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, kết dứt điều hung hại.

Lịch âm tháng 5/2025.
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 4/5/2025:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Đường Phong (tốt): Rất tốt, xuất hành thuận lợi cầu tài được như ý, được quý nhân phù trợ.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - TỐT: nên xuất hành hướng Đông Nam.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - TỐT: nên xuất hành hướng Tây.
- Hắc thần (đây là hướng xấu) - nên tránh: Hướng Tây Nam.
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h | Xích khẩu: XẤU Không nên xuất hành vào giờ này vì dễ xảy ra xung đột, cãi vã do lời nói thiếu kiềm chế. Cần đặc biệt thận trọng trong giao tiếp để tránh "Thần khẩu hại xác phàm". Tốt nhất nên hoãn việc đi lại, tránh tiếp xúc với người dễ gây thị phi. Nếu buộc phải tham dự họp hành, xử lý việc quan trọng hay tranh luận, hãy giữ thái độ ôn hòa, kiệm lời để tránh mâu thuẫn, xô xát. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h | Tiểu cát: TỐT Giờ này rất cát lành, xuất hành thường gặp may mắn, công việc hanh thông. Kinh doanh dễ sinh lợi, m ua bán thuận lợi. Phụ nữ dễ đón tin vui, người đi xa có tin trở về. Mọi việc diễn ra suôn sẻ, thuận hòa. Người bệnh có chuyển biến tốt, gia đạo an khang, sức khỏe ổn định. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h | Tuyệt lộ: XẤU Đây là giờ Đại Hung, cực kỳ xấu. Xuất hành vào thời điểm này dễ gặp tai họa, mất mát tài sản mà khó lòng lấy lại. Cầu tài vô ích, dễ gặp trở ngại, nghịch ý. Đi xa có nguy cơ gặp rủi ro, tai nạn. Kiện tụng dễ thua, tranh chấp bất lợi, thậm chí có thể vướng vào lao lý. Những việc hệ trọng nên hoãn lại. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h | Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này thường gặp điều tốt lành, mọi việc thuận lợi. Nếu cầu tài, nên đi về hướng Tây Nam để tăng vận may. Nhà cửa yên ổn, người đi xa cũng bình an trở về. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h | Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào giờ này thường gặp nhiều may mắn, niềm vui đến cửa. Tuy nhiên, nên đi vào buổi sáng để hưởng trọn cát khí, buổi chiều hiệu quả sẽ giảm bớt. Cầu tài nên chọn hướng Nam mới có hy vọng thành công. Gặp gỡ đối tác đều thuận lợi, mọi việc diễn ra suôn sẻ. Việc chăn nuôi phát triển tốt, người đi xa có tin vui trở về. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h | Lưu niên: XẤU Giờ này không thuận lợi cho công việc, nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện tụng nên tạm hoãn, dễ bất lợi. Người đi xa chưa có tin tức. Nếu mất của, nên đi về hướng Nam để có khả năng tìm lại. Dễ phát sinh cãi vã, thị phi nhỏ nhặt. Công việc tiến triển chậm, nhưng bền chắc nếu kiên trì. Tính chất của giờ này là trì trệ: gặp việc tốt thì tiến chậm nhưng chắc, gặp xấu thì dễ kéo dài và trầm trọng hơn. |
* Những thông tin về lịch âm hôm nay chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.