Lịch âm ngày 19/7/2024 - lịch vạn niên - xem lịch âm chính xác nhất

(Baohatinh.vn) - Hãy theo dõi lịch âm, lịch vạn niên ngày 19/7/2024 để biết thêm thông tin về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích.

Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 19/7/2024 trên baohatinh.vn cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...

Lịch âm ngày 19/7/2024 .

Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 19 tháng 7 năm 2024:

  • Ngày theo lịch dương: Thứ Sáu, ngày 19/7/2024
  • Ngày theo lịch âm: Ngày 14 tháng 6 năm 2024
  • Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Giáp Thân, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn.
  • Tiết khí: Tiểu thử (từ 21h20 ngày 06 tháng 7 năm 2024 đến 14h43 ngày 22 tháng 7 năm 2024)

Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 19/7/2024

Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)

  • Giáp Tý (23h-1h): Thanh Long
  • Ất Sửu (1h-3h): Minh Đường
  • Mậu Thìn (7h-9h): Kim Quỹ
  • Kỷ Tị (9h-11h): Bảo Quang
  • Tân Mùi (13h-15h): Ngọc Đường
  • Giáp Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)

  • Bính Dần (3h-5h): Thiên Hình
  • Đinh Mão (5h-7h): Chu Tước
  • Canh Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ
  • Nhâm Thân (15h-17h): Thiên Lao
  • Quý Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ
  • Ất Hợi (21h-23h): Câu Trận

Ngũ hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Tuyền Trung Thủy
  • Ngày: Giáp Thân; tức Chi khắc Can (Kim, Mộc), là ngày hung (phạt nhật).
  • Nạp âm: Tuyền Trung Thủy kị tuổi: Mậu Dần, Bính Dần.
  • Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
  • Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Tuổi hợp và xung khắc:

  • Xung với ngày: Gồm các tuổi như: Tuổi Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ và tuổi Canh Tý
  • Xung với tháng: Gồm các tuổi như : Tuổi Quý Sửu, tuổi Đinh Sửu, tuổi Ất Dậu và tuổi Ất Mão

Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Thiên đức: Mọi việc đều tốt
  • Nguyệt Đức: Mọi việc đều tốt
  • Thiên Quan: Mọi việc đều tốt
  • U Vi tinh: Mọi việc đều tốt
  • Tuế hợp: Mọi việc đều tốt
  • Ích Hậu: Mọi việc đều tốt, đặc biệt là cưới hỏi
  • Trực Tinh: Đại cát: Mọi việc đều tốt, ngoài ra có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Kiếp sát: Nên tránh trong việc khởi tạo; tổ chức cưới hỏi; an táng và xây dựng nhà cửa
  • Hoang vu: Mọi việc đều xấu
  • Địa Tặc: Nên tránh trong việc khởi tạo; tổ chức cưới hỏi; an táng và không nên xuất hành đi xa
  • Ngũ Quỹ: Không nên xuất hành

Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):

  • Những việc nên làm: Cắt áo, may áo
  • Những việc không nên làm: Tránh các hoạt động như: bắt đầu bất kỳ công việc nào mới, đặc biệt là xây dựng nhà cửa, cưới hỏi, làm cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột..
  • Ngoại lệ: Nếu sao Quỷ gặp ngày Tý, đây là thời điểm tốt cho việc đăng ký thừa kế tước phong, nhận nhiệm vụ, và các việc may mắn khác.

Lưu ý khi gặp ngày Thân: Ngày này nên tránh việc chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công, lập lò gốm, lò nhuộm. Tuy nhiên, bạn có thể thực hiện các công việc như xây tường, lấp hang lỗ

Sao Quỷ gặp ngày 16 âm lịch (Diệt Một): Nên tránh làm rượu, lập lò gốm, lò nhuộm, và công việc hành chính. Đặc biệt, nên tránh đi thuyền vào ngày này.

Lịch âm tháng 7/2024.

May mắn, vận hạn 12 cung hoàng đạo tháng 7/2024

Cùng tham khảo may mắn, vận hạn của 12 cung hoàng đạo tháng 7/2024 để biết khoảng thời gian sắp tới, bạn sẽ phải đối diện với những vấn đề gì, cần làm sao để chuẩn bị kế hoạch, chủ động hơn trong cuộc sống và công việc.

Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 19/7/2024:

Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thanh Long Đầu (Tốt) Nên khởi hành sớm mai, cầu mong tài lộc sẽ đạt, mọi việc sẽ được suôn sẻ.

Hướng xuất hành:

  • Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Đông Bắc.
  • Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Đông Nam.
  • Không nên xuất hành hướng Tây Bắc để tránh gặp Hắc Thần (Xấu).

Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)

Từ 11h đến 13h
Từ 23h đến 1h
Đại an: TỐT
Xuất hành vào giờ này thì hầu hết mọi việc đều thuận lợi và may mắn. Nếu muốn cầu tài, nên đi hướng Tây Nam để đảm bảo sự yên lành cho nhà cửa. Người xuất hành đều bình an.
Từ 1h đến 3h
Từ 13h đến 15h
Tốc hỷ: TỐT
Xuất hành vào thời điểm này sẽ mang đến nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên lưu ý rằng buổi sáng là thời điểm tốt nhất, còn buổi chiều thường có phần giảm đi. Để cầu tài, nên xuất hành hướng Nam để có hi vọng thành công. Những người đi xuất hành cũng sẽ mang tin vui về cho gia đình.
Từ 3h đến 5h
Từ 15h đến 17h
Lưu niên: XẤU
Nghiệp khó thành và cầu tài mờ mịt. Nếu có kiện cáo, nên hoãn lại việc giải quyết. Người đi xuất hành chưa thấy tin vui về. Cần phòng ngừa cãi cọ và tránh những lời nói thiếu suy nghĩ. Công việc có xu hướng chậm và kéo dài nhưng sẽ đảm bảo và chắc chắn. Nếu gặp sự xấu, có thể trở nên tồi tệ hơn; nếu gặp sự tốt, sẽ tiếp tục cải thiện.
Từ 5h đến 7h
Từ 17h đến 19h
Xích khẩu: XẤU:
Xuất hành vào giờ này có nguy cơ gặp phải việc cãi cọ và những chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại lịch trình. Khi có các hoạt động như hội họp, các vấn đề quan trọng hay tranh luận, nếu không thể tránh được việc xuất hành vào giờ này thì cần phải cẩn thận và giữ miệng để tránh gây ra xung đột.
Từ 7h đến 9h
Từ 19h đến 21h
Tiểu cát: TỐT
Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều may mắn và sự tốt lành. Trong kinh doanh, có thể thu được lợi nhuận. Phụ nữ có thể nhận được tin mừng và những người đi xuất hành sẽ sớm quay trở về nhà. Mọi việc sẽ diễn ra hòa hợp và suôn sẻ.
Từ 9h đến 11h
Từ 21h đến 23h
Tuyệt lộ: XẤU
Đây là giờ Đại Hung, được cho là rất xấu. Xuất hành vào giờ này có thể gặp phải nhiều rủi ro và không may. Có nguy cơ mất của mà không tìm lại được. Cầu tài không có kết quả tốt, có thể gặp phải sự trái ý và nguy hiểm khi đi xa. Trường hợp kiện cáo hoặc tranh chấp có thể gặp phải thất bại.

* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.

Chủ đề Lịch Âm

Đọc thêm

Tin mới Emagazine Truyền hình Báo nói