Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 16/7/2024 trên baohatinh.vn cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...
Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 16 tháng 7 năm 2024:
- Ngày theo lịch dương: Thứ Ba, ngày 16/7/2024
- Ngày theo lịch âm: Ngày 11 tháng 6 năm 2024
- Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Tân Tỵ, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn.
- Tiết khí: Tiểu thử (từ 21h20 ngày 06 tháng 7 năm 2024 đến 14h43 ngày 22 tháng 7 năm 2024)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 16/7/2024
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Kỷ Sửu (1h-3h): Ngọc Đường
- Nhâm Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
- Giáp Ngọ (11h-13h): Thanh Long
- Ất Mùi (13h-15h): Minh Đường
- Mậu Tuất (19h-21h): Kim Quỹ
- Kỷ Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Mậu Tý (23h-1h): Bạch Hổ
- Canh Dần (3h-5h): Thiên Lao
- Tân Mão (5h-7h): Nguyên Vũ
- Quý Tị (9h-11h): Câu Trận
- Bính Thân (15h-17h): Thiên Hình
- Đinh Dậu (17h-19h): Chu Tước
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Bạch Lạp Kim
- Ngày: Tân Tỵ; tức Chi khắc Can (Hỏa, Kim), là ngày hung (phạt nhật).
- Nạp âm: Bạch Lạp Kim kị tuổi: Ất Hợi, Kỷ Hợi.
- Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
- Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Tiết lộ vận may của 12 con giáp tháng 7/2024: May mắn, cơ hội đang chờ đón?
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Gồm các tuổi như: Tuổi Ất Hợi, tuổi Kỷ Hợi và tuổi Ất Tị
- Xung với tháng: Gồm các tuổi như : Tuổi Quý Sửu, tuổi Đinh Sửu, tuổi Ất Dậu và tuổi Ất Mão
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Sinh khí: Mọi việc đều tốt, đặc biệt là những việc như xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ, sửa nền nhà và trồng cây rất tốt
- Thiên thành: Mọi việc đều tốt
- Nguyệt Ân: Mọi việc đều tốt
- Phúc Sinh: Mọi việc đều tốt
- Dịch Mã: Mọi việc đều tốt, đặc biệt là việc xuất hành
- Phúc hậu: Thuận lợi cho việc cầu tài, cầu lộc; khai trương, mở kho
- Đại Hồng Sa: Mọi việc đều tốt
- Ngọc đường: Hoàng Đạo - Mọi việc đều tốt
- Thiên Ân: Mọi việc đều tốt
- Thiên Thụy: Mọi việc đều tốt
Các sao xấu(Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên tặc: Không tốt cho việc khởi tạo; làm lễ động thổ; tân gia hoặc khai trương công trình, cửa hàng
- Nguyệt Yếm đại họa: Không tốt cho việc xuất hành, giá thú
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
- Những việc nên làm: Là ngày có Sao Chủy nên không có việc gì phù hợp
- Những việc không nên làm: Khởi công các công việc tạo tác trong thời điểm này không được đánh giá là tốt. Đặc biệt là các hoạt động như chôn cất, sửa đắp mồ mả cần tránh trong thời gian này.
- Ngoại lệ: Gặp ngày Sao Chủy trùng ngày Tỵ sẽ bị đoạt khí cho nên điều xấu càng thêm xấu
Gặp ngày Dậu là rất tốt vì Sao Chủy đăng viên ở đây, thúc đẩy sự thăng tiến và tiến bộ. Tuy nhiên, ngày này cũng có Phục Đoạn Sát, nên tránh các hoạt động như chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm hay lò gốm. Thay vào đó, nên thực hiện xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, và kết thúc những điều gây hại.
Sao Chủy khi gặp ngày Sửu là cực kỳ đắc địa. Đặc biệt hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, đây là thời điểm tốt để khởi công các công việc đại lợi, mang lại sự phú quý và thành công toàn diện.
May mắn, vận hạn 12 cung hoàng đạo tháng 7/2024
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 16/7/2024:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Bạch Hổ Kiếp (TỐT) Xuất hành để cầu tài trong thời gian này đều thuận lợi và theo ý muốn. Đi hướng Nam và Bắc đều đem lại kết quả như mong đợi.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Tây Nam.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Tây Nam.
- Không nên xuất hành hướng Tây để tránh gặp Hắc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h | Xích khẩu: XẤU: Xuất hành vào giờ này có nguy cơ gặp phải việc cãi cọ và những chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại lịch trình. Khi có các hoạt động như hội họp, các vấn đề quan trọng, hay tranh luận, nếu không thể tránh được việc xuất hành vào giờ này, thì cần phải cẩn thận và giữ miệng để tránh gây ra xung đột và cãi nhau. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h | Tiểu cát: TỐT Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều may mắn và sự tốt lành. Trong kinh doanh, có thể thu được lợi nhuận. Phụ nữ có thể nhận được tin mừng, và những người đi xuất hành sẽ sớm quay trở về nhà. Mọi việc sẽ diễn ra hòa hợp và suôn sẻ. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h | Tuyệt lộ: XẤU Đây là giờ Đại Hung, được cho là rất xấu. Xuất hành vào giờ này có thể gặp phải nhiều rủi ro và không may. Có nguy cơ mất của mà không tìm lại được. Cầu tài không có kết quả tốt, có thể gặp phải sự trái ý và nguy hiểm khi đi xa. Trường hợp kiện cáo hoặc tranh chấp có thể gặp phải thất bại. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h | Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này thì hầu hết mọi việc đều thuận lợi và may mắn. Nếu muốn cầu tài, nên đi hướng Tây Nam để đảm bảo sự yên lành cho nhà cửa. Người xuất hành đều bình an. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h | Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào thời điểm này sẽ mang đến nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên lưu ý rằng buổi sáng là thời điểm tốt nhất, còn buổi chiều thường có phần giảm đi một ít tốt lành. Để cầu tài, nên xuất hành hướng Nam để có hi vọng thành công. Những người đi xuất hành cũng sẽ mang tin vui về cho gia đình. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h | Lưu niên: XẤU Nghiệp khó thành và cầu tài mờ mịt. Nếu có kiện cáo, nên hoãn lại việc giải quyết. Người đi xuất hành chưa thấy tin vui về. Cần phòng ngừa cãi cọ và tránh những lời nói thiếu suy nghĩ. Công việc có xu hướng chậm và kéo dài nhưng sẽ đảm bảo và chắc chắn. Nếu gặp sự xấu, có thể trở nên tồi tệ hơn; nếu gặp sự tốt, sẽ tiếp tục cải thiện. |
* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.