Lịch dương | Lịch âm |
Tháng 9 năm 2025 21 | Tháng 7 năm 2025 (Ất Tị) 30 |
Mệnh ngày: Bạch lộ - Hoàng đạo Giờ hoàng đạo: Hoàng Đạo:,Quý Sửu (1h-3h),Bính Thìn (7h-9h),Mậu Ngọ (11h-13h),Kỷ Mùi (13h-15h),Nhâm Tuất (19h-21h),Quý Hợi (21h-23h) |
Lịch âm dương |
Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 21/09/2025 |
Âm lịch: 30/07/2025 tức ngày Quý Tị, tháng Giáp Thân, năm Ất Tị |
Tiết khí: Bạch lộ (từ 15h52 ngày 07/09/2025 đến 01h18 ngày 23/09/2025) |
Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn |
Hà Nội | Khoảng 05h45 | Khoảng 17h54 |
TP. Hồ Chí Minh | Khoảng 05h42 | Khoảng 17h50 |
Bước 1 | Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên |
Bước 2 | Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi). |
Bước 3 | Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. |
Bước 4 | Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. |
Bước 5 | Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự. |
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt) | |
Quý Sửu (1h-3h): Ngọc Đường | Bính Thìn (7h-9h): Tư Mệnh |
Mậu Ngọ (11h-13h): Thanh Long | Kỷ Mùi (13h-15h): Minh Đường |
Nhâm Tuất (19h-21h): Kim Quỹ | Quý Hợi (21h-23h): Bảo Quang |
Giờ Hắc đạo (Giờ xấu) | |
Nhâm Tý (23h-1h): Bạch Hổ | Giáp Dần (3h-5h): Thiên Lao |
Ất Mão (5h-7h): Nguyên Vũ | Đinh Tị (9h-11h): Câu Trận |
Canh Thân (15h-17h): Thiên Hình | Tân Dậu (17h-19h): Chu Tước |
Ngũ hành |
Ngũ hành niên mệnh: Trường Lưu Thủy Ngày: Quý Tỵ; tức Can khắc Chi (Thủy, Hỏa), là ngày cát trung bình (chế nhật).Nạp âm: Trường Lưu Thủy kị tuổi: Đinh Hợi, Ất Hợi. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý |
Xem ngày tốt xấu theo trực |
Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.) |
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão Xung tháng: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý |
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) |
Thiên đức: Tốt mọi việc |
Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương |
Ngũ phú: Tốt mọi việc |
U Vi tinh: Tốt mọi việc |
Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi |
Lục Hợp: Tốt mọi việc |
Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) |
Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc |
Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa |
Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ |
Thần cách: Kỵ tế tự |
Hà khôi(Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa |
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa |
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng |
Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa |
Hướng xuất hành |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú |
Sao: Phòng Ngũ hành: Thái dương Động vật: Thố (Thỏ) PHÒNG NHẬT THỐ: Cảnh Yêm: TỐT (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật. - Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, cắt áo. - Kiêng cữ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì cả. - Ngoại lệ: Sao Phòng gặp ngày Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, ngày Dậu càng tốt hơn, vì sao Phòng đăng viên tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Phòng tinh tạo tác điền viên tiến, Huyết tài ngưu mã biến sơn cương, Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch, Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang. Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật, Cao quan tiến chức bái Quân vương. Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện, Tam niên bào tử chế triều đường. |
Nhân thần |
Ngày 30 âm lịch nhân thần ở phía trong ở thắt lưng trên, cạnh trong khớp cổ chân, mu bàn chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này. |
Thai thần | ||||
|
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong | ||||||||||||
|
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
Bảo Thương (Tốt) Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt. |
Bành tổ bách kỵ | ||||
|
Lịch phật |
Lễ vía Đức Địa Tạng Bồ Tát |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
21/9/1976 | Ngân hàng thế giới công nhận nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là hội viên chính thức. |
21/9/1967 | Nhà báo, nhà nhiếp ảnh Đinh Thuý hy sinh đúng vào ngày này, tại mặt trận Trảng Dầu (nay thuộc tỉnh Tây Ninh). Ông tên thật là Bùi Đình Tuý, sinh năm 1914, quê ở xã Cảnh Dương, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình, ông là người đầu tiên xây dựng cơ sở ảnh màu và chụp ảnh màu ở Hà Nội. |
21/9/1946 | Từ ngày 21-9 đến 22-9-1946, cuộc thi trẻ em khoẻ và đẹp lần đầu tiên ở nước ta đã được tổ chức tại Ấu Trĩ viên (Nay là Cung Thiếu nhi Hà Nội). Có 300 trẻ em dưới 30 tháng tuổi đã dự thi. Đáng chú ý hầu hết những em được giải thưởng đều được nuôi bằng sữa mẹ. |
Sự kiện quốc tế | |
21/9/1979 | Sau khi Hoàng đế Jean-Bédel Bokassa bị lật đổ, Đế quốc Trung Phi chính thức bị giải thể. |
21/9/1942 | Nguyên mẫu B-29 Superfortress, máy bay ném bom hạng nặng và một trong những máy bay lớn nhất trong Đệ nhị thế chiến, cất cánh lần đầu tiên. |
21/9/1820 | Đế quốc Maratha bị diệt vong sau khi chiến bại trước Anh Quốc, Công ty Đông Ấn Anh tiếp tục củng cố địa vị tại Ấn Độ. |
21/9/1991 | Quốc khánh Armenia. |
21/9/1981 | Ngày quốc tế hòa bình được tổ chức lần đầu tiên. Từ đó ngày quốc tế Hòa bình hay Ngày Hòa bình thế giới, diễn ra hàng năm vào ngày 21-9. Ngày này được cống hiến cho Hòa bình, và đặc biệt là sự không có chiến tranh. |