Lịch dương | Lịch âm |
Tháng 10 năm 2025 29 | Tháng 9 năm 2025 (Ất Tị) 9 Tết Trùng Cửu |
Mệnh ngày: Sương giáng - Hắc đạo Giờ hoàng đạo: Hoàng Đạo:,Canh Dần (3h-5h),Tân Mão (5h-7h),Quý Tị (9h-11h),Bính Thân (15h-17h),Mậu Tuất (19h-21h),Kỷ Hợi (21h-23h) |
Lịch âm dương |
Dương lịch: Thứ Tư, ngày 29/10/2025 |
Âm lịch: 09/09/2025 tức ngày Tân Mùi, tháng Bính Tuất, năm Ất Tị |
Tiết khí: Sương giáng (từ 10h51 ngày 23/10/2025 đến 11h03 ngày 07/11/2025) |
Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn |
Hà Nội | Khoảng 05h57 | Khoảng 17h23 |
TP. Hồ Chí Minh | Khoảng 05h44 | Khoảng 17h30 |
Bước 1 | Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên |
Bước 2 | Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi). |
Bước 3 | Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. |
Bước 4 | Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. |
Bước 5 | Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự. |
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt) | |
Canh Dần (3h-5h): Kim Quỹ | Tân Mão (5h-7h): Bảo Quang |
Quý Tị (9h-11h): Ngọc Đường | Bính Thân (15h-17h): Tư Mệnh |
Mậu Tuất (19h-21h): Thanh Long | Kỷ Hợi (21h-23h): Minh Đường |
Giờ Hắc đạo (Giờ xấu) | |
Mậu Tý (23h-1h): Thiên Hình | Kỷ Sửu (1h-3h): Chu Tước |
Nhâm Thìn (7h-9h): Bạch Hổ | Giáp Ngọ (11h-13h): Thiên Lao |
Ất Mùi (13h-15h): Nguyên Vũ | Đinh Dậu (17h-19h): Câu Trận |
Ngũ hành |
Ngũ hành niên mệnh: Lộ Bàng Thổ Ngày: Tân Mùi; tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa nhật).Nạp âm: Lộ Bàng Thổ kị tuổi: Ất Sửu, Đinh Sửu. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn. |
Xem ngày tốt xấu theo trực |
Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng) |
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão Xung tháng: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý, Nhâm Tuất |
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) |
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc |
Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng |
Thiên Quý: Tốt mọi việc |
U Vi tinh: Tốt mọi việc |
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc |
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) |
Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ |
Hoang vu: Xấu mọi việc |
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc |
Hà khôi(Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa |
Chu tước hắc đạo: Kỵ về nhà mới; khai trương |
Nguyệt Hình: Xấu mọi việc |
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng |
Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi |
Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa |
Hướng xuất hành |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú |
Sao: Bích Ngũ hành: Thủy Động vật: Du BÍCH THỦY DU: Tang Cung: TỐT (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4. - Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn. - Kiêng cữ: Sao Bích toàn kiết, không có việc gì phải kiêng cữ. - Ngoại lệ: Sao Bích gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều kỵ, nhất là trong mùa Đông. Riêng ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát. Bích tinh tạo ác tiến trang điền Ti tâm đại thục phúc thao thiên, Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến, Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền, Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến, Gia trung chủ sự lạc thao nhiên Hôn nhân cát lợi sinh quý tử, Tảo bá thanh danh khán tổ tiên. |
Nhân thần |
Ngày 9 âm lịch nhân thần ở phía trong ở xương cùng, đầu gối, bàn chân và sau ống chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này. |
Thai thần | ||||
|
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong | ||||||||||||
|
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
Chu Tước (Xấu) Xuất hành cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thì thua vì đuối lý. |
Bành tổ bách kỵ | ||||
|
Lịch phật |
Lễ vía Ma Lợi Chi Bồ Tát đản sinh |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
29/10/2002 | Xảy ra vụ hoả hoạn thảm khốc tại toà nhà Trung tâm thương mại quốc tế thành phố Hồ Chí Minh (ITC) làm 60 người thiệt mạng, hơn 100 người khác bị thương và hàng trăm tỷ đồng hàng hoá bị đốt thành tro. |
29/10/1976 | Ngày mất nữ thi sĩ Nguyễn Trung Nguyệt. Bà sinh năm 1909 tại Rạch Giá, Kiên Giang. Bà có khiếu văn thơ từ khi còn trẻ và là tác giả của hơn 3000 bài thơ và một tập hồi ký. |
29/10/1915 | Ngày sinh nhà văn Trần Hữu Trí, bút danh Nam Cao. Các tác phẩm chính của ông: Đôi lứa xứng đôi, (tức truyện Chí Phèo) 1941; Sống mòn; Truyện biên giới; Đôi mắt; Truyện ngắn Nam Cao. |
29/10/1940 | Ngày mất Phan Bội Châu. Ông tên hiệu là Sào Nam, sinh tại làng Đan Nhiễm, Nam Đàn, Nghệ An. Ông là một nhà Cách mạng đồng thời là một Ông là một người giỏi thơ văn, tác giả nhiều tác phẩm yêu nước, cách mạng, đóng góp nhiều cho nền văn hoá như: Hải ngoại huyết thư, Việt Nam vong quốc sử, Nam quốc dân tu tri, Việt Nam quốc sử khảo và một loạt tiểu truyện về các chiến sĩ cách mạng. |
Sự kiện quốc tế | |
29/10/1933 | Dấu hiệu đèn giao thông cho xe cộ đã được gắn ở các trục lộ giao thông tại Thủ đô Đan Mạch: Những dấu hiệu đó là: Màu đỏ: dừng lại; Màu vàng: cẩn thận; và Màu xanh: được phép qua lại. |
29/10/1961 | Syria tách ra khỏi Cộng hòa Ả Rập thống nhất. |
29/10/1923 | Thổ Nhĩ Kỳ trở thành một quốc gia theo chế độ cộng hòa sau khi đế quốc Ottoman tan rã. |
29/10/1863 | 18 quốc gia họp tại Geneva và thống nhất thành lập Ủy ban Chữ thập đỏ quốc tế. |
29/10/1422 | Charles VII của Pháp lên ngôi kế vị cha là Charles VI của Pháp. |
28/10/1962 | Trong cuộc khủng hoảng Tên lửa Cuba: Lãnh đạo Liên Xô Nikita Khrushchev thông báo rằng ông đã ra lệnh rút các căn cứ tên lửa của Liên Xô tại Cuba. |