Lịch âm hôm nay - Lịch âm ngày 18/3/2025

(Baohatinh.vn) - Lịch âm hôm nay, lịch vạn niên, lịch âm ngày 18/3/2025 cung cấp đầy đủ thông tin về giờ hoàng đạo, giờ xuất hành...

Lịch âm hôm nay ngày 18/3/2025 sẽ cung cấp những thông tin về giờ tốt, giờ hoàng đạo, giờ xuất hành... để bạn tham khảo.

Lịch âm hôm nay - Lịch vạn niên.

Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 18/3/2025:

  • Ngày theo lịch dương: Thứ Ba, ngày 18/3/2025
  • Ngày theo lịch âm: Ngày 19 tháng 2 năm 2025
  • Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Bính Tuất, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tỵ.
  • Kinh trập (từ 15 giờ 07' ngày 5/3/2025 đến 16 giờ 00' ngày 20/3/2025)

Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 18/3/2025:

Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)

  • Canh Dần (3h-5h): Tư Mệnh
  • Nhâm Thìn (7h-9h): Thanh Long
  • Quý Tị (9h-11h): Minh Đường
  • Bính Thân (15h-17h): Kim Quỹ
  • Đinh Dậu (17h-19h): Bảo Quang
  • Kỷ Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)

  • Mậu Tý (23h-1h): Thiên Lao
  • Kỷ Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ
  • Tân Mão (5h-7h): Câu Trận
  • Giáp Ngọ (11h-13h): Thiên Hình
  • Ất Mùi (13h-15h): Chu Tước
  • Mậu Tuất (19h-21h): Bạch Hổ

Ngũ hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Ốc Thượng Thổ
  • Ngày: Bính Tuất; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật).
  • Nạp âm: Ốc Thượng Thổ kị tuổi: Canh Thìn, Nhâm Thìn.
  • Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
  • Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Lý thuyết về âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Tuổi hợp và xung khắc:

  • Xung với ngày: Bao gồm các tuổi như: Tuổi Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý và tuổi Nhâm Tuất
  • Xung với tháng: Bao gồm: Tuổi Tân Dậu và tuổi Ất Dậu

Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Minh tinh: Tốt mọi việc
  • Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu
  • Lục Hợp: Tốt mọi việc

Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
  • Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
  • Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
  • Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng

Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):

  • Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền.
  • Kiêng cữ: Sao Thất đại kiết không có việc gì phải kiêng cữ.
  • Ngoại lệ: Sao Thất gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ đăng viên rất hiển đạt.
  • Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất tốt, nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát.

Lịch âm tháng 3/2025.

Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 18/3/2025:

Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thiên Đường (tốt) Xuất hành thuận lợi, được quý nhân giúp đỡ, công việc kinh doanh suôn sẻ và mọi chuyện đều hanh thông.

Hướng xuất hành:

  • Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - TỐT: nên xuất hành hướng Tây Nam.
  • Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - TỐT: nên xuất hành hướng Đông.
  • Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Bắc.

Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)

Từ 11h đến 13h
Từ 23h đến 1h
Tốc hỷ: TỐT
Xuất hành vào giờ này mang lại nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên chọn buổi sáng để có kết quả tốt nhất, buổi chiều hiệu quả có thể giảm đi phần nào. Nếu cầu tài, nên đi về hướng Nam để tăng cơ hội thành công. Khi gặp gỡ đối tác, mọi việc diễn ra suôn sẻ, không có gì đáng lo ngại. Chăn nuôi thuận lợi, người đi xa sớm có tin vui.
Từ 1h đến 3h
Từ 13h đến 15h
Lưu niên: XẤU
Nghiệp khó thành, cầu tài còn mờ mịt. Kiện cáo nên tạm hoãn. Người đi xa chưa có tin tức. Nếu mất của, đi về hướng Nam tìm sớm sẽ có cơ hội tìm thấy. Cần đề phòng tranh chấp, lời ra tiếng vào tuy không nghiêm trọng nhưng cũng gây phiền toái. Công việc tiến triển chậm, nhưng nếu kiên trì thì kết quả vững chắc. Cung này có tính chất trì trệ, nếu gặp điều tốt sẽ càng tốt hơn, nhưng nếu gặp điều xấu thì cũng dễ trở nên tệ hơn.
Từ 3h đến 5h
Từ 15h đến 17h
Xích khẩu: XẤU
Xuất hành vào giờ này dễ xảy ra tranh cãi, gặp chuyện không may do “Thần khẩu hại xác phàm”, nên cẩn trọng trong lời ăn tiếng nói. Người có ý định ra đi nên hoãn lại. Cần đề phòng kẻ tiểu nhân nói xấu, tránh nguy cơ lây bệnh. Nhìn chung, nếu có việc hội họp, công việc quan trọng hay tranh luận, nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi, hãy giữ bình tĩnh và hạn chế lời nói để tránh xung đột.
Từ 5h đến 7h
Từ 17h đến 19h
Tiểu cát: TỐT
Rất tốt lành, xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều may mắn. Kinh doanh thuận lợi, buôn bán có lãi. Phụ nữ nhận tin vui, người đi xa sắp trở về. Mọi việc diễn ra suôn sẻ, hài hòa. Nếu có bệnh, cầu sẽ khỏi, gia đình an khang, mạnh khỏe.
Từ 7h đến 9h
Từ 19h đến 21h
Tuyệt lộ: XẤU
Đây là giờ Đại Hung, được xem là giờ rất xấu. Xuất hành vào giờ này dễ gặp xui rủi, nhiều người mất của mà khó tìm lại. Cầu tài không thuận, dễ gặp trở ngại, đi xa có nguy cơ gặp nguy hiểm. Kiện tụng bất lợi, tranh chấp dễ thua thiệt, thậm chí có thể dính líu đến pháp luật. Nếu có việc quan trọng, nên hoãn lại hoặc cần cúng tế khi gặp điều không may để hóa giải.
Từ 9h đến 11h
Từ 21h đến 23h
Đại an: TỐT
Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều điều tốt lành. Nếu muốn cầu tài, nên đi về hướng Tây Nam. Gia đạo an ổn, người xuất hành đều bình an, thuận lợi.

* Những thông tin về lịch âm hôm nay chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Chủ đề Lịch Âm

Đọc thêm

Tin mới Emagazine Truyền hình Báo nói