Lịch âm hôm nay ngày 8/3/2025 sẽ cung cấp những thông tin về giờ tốt, giờ hoàng đạo, giờ xuất hành... để bạn tham khảo.

Lịch âm hôm nay - Lịch vạn niên.
Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 8/3/2025:
- Ngày theo lịch dương: Thứ Bảy, ngày 8/3/2025
- Ngày theo lịch âm: Ngày 9 tháng 2 năm 2025
- Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Bính Tý, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tỵ.
- Kinh trập (từ 15 giờ 07' ngày 5/3/2025 đến 16 giờ 00' ngày 20/3/2025)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 8/3/2025:
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Mậu Tý (23h-1h): Kim Quỹ
- Kỷ Sửu (1h-3h): Bảo Quang
- Tân Mão (5h-7h): Ngọc Đường
- Giáp Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh
- Bính Thân (15h-17h): Thanh Long
- Đinh Dậu (17h-19h): Minh Đường
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Canh Dần (3h-5h): Bạch Hổ
- Nhâm Thìn (7h-9h): Thiên Lao
- Quý Tị (9h-11h): Nguyên Vũ
- Ất Mùi (13h-15h): Câu Trận
- Mậu Tuất (19h-21h): Thiên Hình
- Kỷ Hợi (21h-23h): Chu Tước
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Giản Hạ Thủy
- Ngày: Bính Tý; tức Chi khắc Can (Thủy, Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
- Nạp âm: Giản Hạ Thủy kị tuổi: Canh Ngọ, Mậu Ngọ.
- Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
- Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Lý thuyết về âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Bao gồm các tuổi như: Tuổi Canh Ngọ, Mậu Ngọ
- Xung với tháng: Bao gồm: Tuổi Tân Dậu và tuổi Ất Dậu
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên Quan: Mọi việc đều tốt đẹp
- Tuế hợp: Mọi việc đều tốt đẹp
- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
- Đại Hồng Sa: Mọi việc đều tốt đẹp
- Trực Tinh: Đại cát: Mọi việc đều tốt đẹp, ngoài ra còn có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Mọi việc đều xấu
- Địa phá: Tránh những việc như xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
- Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành
- Băng tiêu ngoạ hãm: Mọi việc đều xấu
- Sát chủ: Mọi việc đều xấu
- Nguyệt Hình: Mọi việc đều xấu
- Tội chỉ: Không tốt cho việc với tế tự; tố tụng
- Lỗ ban sát: Tránh khởi công, động thổ
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
- Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này.
- Kiêng cữ: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó.
- Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì sao Đê đăng viên tại Thìn.

Lịch âm tháng 3/2025.
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 8/3/2025:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thiên Đạo (xấu) Khi xuất hành cầu tài, nên cẩn trọng, dù có được cũng dễ mất, tốn kém mà lại không đạt được kết quả như mong muốn.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - TỐT: nên xuất hành hướng Tây Nam.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - TỐT: nên xuất hành hướng Đông.
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Nam
(Vào ngày hôm nay, hướng Tây Nam vừa có thể mang lại những điều không may mắn, lại vừa có thể mang đến tin vui. Do đó, việc hướng này vừa tốt vừa xấu, có thể coi là điều bình thường).
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h | Xích khẩu: XẤU Xuất hành vào giờ này dễ xảy ra tranh cãi, gặp chuyện không may do “Thần khẩu hại xác phàm”, nên cẩn trọng trong lời ăn tiếng nói. Người có ý định ra đi nên hoãn lại. Cần đề phòng kẻ tiểu nhân nói xấu, tránh nguy cơ lây bệnh. Nhìn chung, nếu có việc hội họp, công việc quan trọng hay tranh luận, nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi, hãy giữ bình tĩnh và hạn chế lời nói để tránh xung đột. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h | Tiểu cát: TỐT Rất tốt lành, xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều may mắn. Kinh doanh thuận lợi, buôn bán có lãi. Phụ nữ nhận tin vui, người đi xa sắp trở về. Mọi việc diễn ra suôn sẻ, hài hòa. Nếu có bệnh, cầu sẽ khỏi, gia đình an khang, mạnh khỏe. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h | Tuyệt lộ: XẤU Đây là giờ Đại Hung, được xem là giờ rất xấu. Xuất hành vào giờ này dễ gặp xui rủi, nhiều người mất của mà khó tìm lại. Cầu tài không thuận, dễ gặp trở ngại, đi xa có nguy cơ gặp nguy hiểm. Kiện tụng bất lợi, tranh chấp dễ thua thiệt, thậm chí có thể dính líu đến pháp luật. Nếu có việc quan trọng, nên hoãn lại hoặc cần cúng tế khi gặp điều không may để hóa giải. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h | Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều điều tốt lành. Nếu muốn cầu tài, nên đi về hướng Tây Nam. Gia đạo an ổn, người xuất hành đều bình an, thuận lợi. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h | Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào giờ này mang lại nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên chọn buổi sáng để có kết quả tốt nhất, buổi chiều hiệu quả có thể giảm đi phần nào. Nếu cầu tài, nên đi về hướng Nam để tăng cơ hội thành công. Khi gặp gỡ đối tác, mọi việc diễn ra suôn sẻ, không có gì đáng lo ngại. Chăn nuôi thuận lợi, người đi xa sớm có tin vui. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h | Lưu niên: XẤU Nghiệp khó thành, cầu tài còn mờ mịt. Kiện cáo nên tạm hoãn. Người đi xa chưa có tin tức. Nếu mất của, đi về hướng Nam tìm sớm sẽ có cơ hội tìm thấy. Cần đề phòng tranh chấp, lời ra tiếng vào tuy không nghiêm trọng nhưng cũng gây phiền toái. Công việc tiến triển chậm, nhưng nếu kiên trì thì kết quả vững chắc. Cung này có tính chất trì trệ, nếu gặp điều tốt sẽ càng tốt hơn, nhưng nếu gặp điều xấu thì cũng dễ trở nên tệ hơn. |
* Những thông tin về lịch âm hôm nay chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.