Lịch âm hôm nay ngày 9/3/2025 sẽ cung cấp những thông tin về giờ tốt, giờ hoàng đạo, giờ xuất hành... để bạn tham khảo.

Lịch âm hôm nay - Lịch vạn niên.
Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 9/3/2025:
- Ngày theo lịch dương: Chủ Nhật, ngày 9/3/2025
- Ngày theo lịch âm: Ngày 10 tháng 2 năm 2025
- Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Đinh Sửu, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tỵ.
- Kinh trập (từ 15 giờ 07' ngày 5/3/2025 đến 16 giờ 00' ngày 20/3/2025)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 9/3/2025:
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Nhâm Dần (3h-5h): Kim Quỹ
- Quý Mão (5h-7h): Bảo Quang
- Ất Tị (9h-11h): Ngọc Đường
- Mậu Thân (15h-17h): Tư Mệnh
- Canh Tuất (19h-21h): Thanh Long
- Tân Hợi (21h-23h): Minh Đường
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Canh Tý (23h-1h): Thiên Hình
- Tân Sửu (1h-3h): Chu Tước
- Giáp Thìn (7h-9h): Bạch Hổ
- Bính Ngọ (11h-13h): Thiên Lao
- Đinh Mùi (13h-15h): Nguyên Vũ
- Kỷ Dậu (17h-19h): Câu Trận
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Giản Hạ Thủy
- Ngày: Đinh Sửu; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật).
- Nạp âm: Giản Hạ Thủy kị tuổi: Tân Mùi, Kỷ Mùi.
- Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
- Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Lý thuyết về âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Bao gồm các tuổi như: Tuổi Tân Mùi và tuổi Kỷ Mùi
- Xung với tháng: Bao gồm: Tuổi Tân Dậu và tuổi Ất Dậu
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây
- Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
- Kính Tâm: Tốt đối với an táng
- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
- Hoàng Ân: Tốt mọi việc
Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Hoang vu: Xấu mọi việc
- Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương
- Câu Trận: Kỵ an táng
- Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, cắt áo.
- Kiêng cữ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì cả.
- Ngoại lệ: Sao Phòng gặp ngày Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, ngày Dậu càng tốt hơn, vì sao Phòng đăng viên tại Dậu.
- Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.
- Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Lịch âm tháng 3/2025.
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 9/3/2025:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thiên Môn (tốt) Khi xuất hành, mọi việc sẽ thuận lợi, cầu được ước thấy, mọi điều đều suôn sẻ.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - TỐT: nên xuất hành hướng Nam.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - TỐT: nên xuất hành hướng Đông.
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây.
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h | Tiểu cát: TỐT Rất tốt lành, xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều may mắn. Kinh doanh thuận lợi, buôn bán có lãi. Phụ nữ nhận tin vui, người đi xa sắp trở về. Mọi việc diễn ra suôn sẻ, hài hòa. Nếu có bệnh, cầu sẽ khỏi, gia đình an khang, mạnh khỏe. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h | Tuyệt lộ: XẤU Đây là giờ Đại Hung, được xem là giờ rất xấu. Xuất hành vào giờ này dễ gặp xui rủi, nhiều người mất của mà khó tìm lại. Cầu tài không thuận, dễ gặp trở ngại, đi xa có nguy cơ gặp nguy hiểm. Kiện tụng bất lợi, tranh chấp dễ thua thiệt, thậm chí có thể dính líu đến pháp luật. Nếu có việc quan trọng, nên hoãn lại hoặc cần cúng tế khi gặp điều không may để hóa giải. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h | Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều điều tốt lành. Nếu muốn cầu tài, nên đi về hướng Tây Nam. Gia đạo an ổn, người xuất hành đều bình an, thuận lợi. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h | Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào giờ này mang lại nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên chọn buổi sáng để có kết quả tốt nhất, buổi chiều hiệu quả có thể giảm đi phần nào. Nếu cầu tài, nên đi về hướng Nam để tăng cơ hội thành công. Khi gặp gỡ đối tác, mọi việc diễn ra suôn sẻ, không có gì đáng lo ngại. Chăn nuôi thuận lợi, người đi xa sớm có tin vui. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h | Lưu niên: XẤU Nghiệp khó thành, cầu tài còn mờ mịt. Kiện cáo nên tạm hoãn. Người đi xa chưa có tin tức. Nếu mất của, đi về hướng Nam tìm sớm sẽ có cơ hội tìm thấy. Cần đề phòng tranh chấp, lời ra tiếng vào tuy không nghiêm trọng nhưng cũng gây phiền toái. Công việc tiến triển chậm, nhưng nếu kiên trì thì kết quả vững chắc. Cung này có tính chất trì trệ, nếu gặp điều tốt sẽ càng tốt hơn, nhưng nếu gặp điều xấu thì cũng dễ trở nên tệ hơn. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h | Xích khẩu: XẤU Xuất hành vào giờ này dễ xảy ra tranh cãi, gặp chuyện không may do “Thần khẩu hại xác phàm”, nên cẩn trọng trong lời ăn tiếng nói. Người có ý định ra đi nên hoãn lại. Cần đề phòng kẻ tiểu nhân nói xấu, tránh nguy cơ lây bệnh. Nhìn chung, nếu có việc hội họp, công việc quan trọng hay tranh luận, nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi, hãy giữ bình tĩnh và hạn chế lời nói để tránh xung đột. |
* Những thông tin về lịch âm hôm nay chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.