Lịch âm hôm nay ngày 9/2/2025 sẽ cung cấp những thông tin về giờ tốt, giờ hoàng đạo, giờ xuất hành... để bạn tham khảo.
Lịch âm hôm nay - Lịch vạn niên.
Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 9/2/2025:
- Ngày theo lịch dương: Chủ Nhật, ngày 9/2/2025
- Ngày theo lịch âm: Ngày 12 tháng 1 năm 2025
- Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Kỷ Dậu, tháng Mậu Dần, năm Ất Tỵ.
- Tiết khí: Lập xuân (từ 21 giờ 10' ngày 3/ 2 /2025 đến 17 giờ 05' ngày 18/2/2025)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 9/2/2025:
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Giáp Tý (23h-1h): Tư Mệnh
- Bính Dần (3h-5h): Thanh Long
- Đinh Mão (5h-7h): Minh Đường
- Canh Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
- Tân Mùi (13h-15h): Bảo Quang
- Quý Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Ất Sửu (1h-3h): Câu Trận
- Mậu Thìn (7h-9h): Thiên Hình
- Kỷ Tị (9h-11h): Chu Tước
- Nhâm Thân (15h-17h): Bạch Hổ
- Giáp Tuất (19h-21h): Thiên Lao
- Ất Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Đại Dịch Thổ
- Ngày: Kỷ Dậu; tức Can sinh Chi (Thổ, Kim), là ngày cát (bảo nhật).
- Nạp âm: Đại Dịch Thổ kị tuổi: Quý Mão, Ất Mão.
- Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
- Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Lý thuyết về âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.
Tử vi tuần mới từ 3 - 9/2/2025 của 12 cung hoàng đạo: Sư Tử tự tin, Bảo Bình bận rộn
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Bao gồm các tuổi như: Tuổi Tân Mão và tuổi Ất Mão
- Xung với tháng: Bao gồm: Tuổi Canh Thân và tuổi Giáp Thân
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên Phúc: Mọi việc đều tốt
- Phúc Sinh: Mọi việc đều tốt
- Cát Khánh: Mọi việc đều tốt
- Âm Đức: Mọi việc đều tốt
Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên Lại: Mọi việc đều xấu
- Hoang vu: Mọi việc đều xấu
- Nhân Cách: Không tốt cho những việc giá thú, khởi tạo
- Huyền Vũ: Tránh an táng
- Ly sàng: Tránh cưới hỏi
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, cắt áo.
- Kiêng cữ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì cả.
- Ngoại lệ: Sao Phòng gặp ngày Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, ngày Dậu càng tốt hơn, vì sao Phòng đăng viên tại Dậu.
- Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.
- Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, kết dứt điều hung hại.
Lịch âm tháng 2/2025.
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 9/2/2025:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Bảo thương (tốt) Khởi hành suôn sẻ, gặp gỡ bậc trưởng bối hòa hợp, công việc thuận lợi như ý, danh vọng rạng rỡ, nhìn chung mọi việc đều hanh thông.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - TỐT: nên xuất hành hướng Đông Bắc.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - TỐT: nên xuất hành hướng Nam.
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Bắc
(hướng Đông Bắc vừa có thể mang lại những điều không may mắn, nhưng lại vừa có thể mang đến tin vui. Do đó, việc hướng này vừa tốt vừa xấu, có thể coi là điều bình thường).
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h |
Tuyệt lộ: XẤU Giờ này là giờ Đại Hung, vô cùng bất lợi. Xuất hành dễ gặp rủi ro, hao tài tốn của, cầu tài không thuận, công việc nhiều trắc trở. Đi xa tiềm ẩn nguy hiểm, kiện tụng dễ bất lợi, tranh chấp có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng. Nếu buộc phải tiến hành việc quan trọng, nên làm lễ cúng bái để giảm bớt vận hạn. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h |
Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này thường gặp thuận lợi, mang đến nhiều may mắn. Nếu muốn cầu tài, nên đi về hướng Tây Nam để tăng cơ hội thành công. Gia đạo êm ấm, nhà cửa hòa thuận. Người đi xa bình an, hành trình suôn sẻ, không gặp trở ngại. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h |
Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào giờ này gặp nhiều may mắn, mang lại niềm vui, đặc biệt thuận lợi vào buổi sáng, trong khi buổi chiều hiệu quả có thể giảm sút. Nếu muốn cầu tài, nên đi về hướng Nam để tăng cơ hội thành công. Gặp gỡ lãnh đạo, quan chức hoặc đối tác đều thuận lợi. Việc chăn nuôi phát triển tốt, người đi xa sớm nhận tin vui. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h |
Lưu niên: XẤU Công việc gặp nhiều trở ngại, cầu tài chưa thuận lợi. Kiện tụng nên tạm hoãn, người đi xa chưa có tin tức. Nếu mất của, nên tìm về hướng Nam để tăng cơ hội tìm thấy. Cần tránh tranh cãi, giữ hòa khí để hạn chế thị phi. Mọi việc tiến triển chậm, nhưng nếu kiên trì sẽ đạt được kết quả bền vững. Cung này có tính kéo dài, khi gặp khó khăn sẽ càng trắc trở, nhưng khi vận may đến thì phúc lộc dồi dào. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h |
Xích khẩu: XẤU Xuất hành vào giờ này dễ gặp tranh chấp, rắc rối do "Thần khẩu hại xác phàm", cần cẩn trọng trong lời nói để tránh vạ lây. Tốt nhất nên hoãn việc đi lại nếu có thể. Cần cảnh giác với kẻ tiểu nhân ganh ghét và tránh xa những nơi có nguy cơ lây bệnh. Không thích hợp để họp hành, bàn bạc công việc quan trọng hay tranh luận. Nếu bắt buộc phải đi, nên giữ tâm thế bình tĩnh, kiềm chế cảm xúc để tránh mâu thuẫn không cần thiết. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h |
Tiểu cát: TỐT Giờ này rất thuận lợi, xuất hành gặp nhiều may mắn, công việc suôn sẻ, kinh doanh phát đạt, dễ sinh lợi. Phụ nữ nhận tin vui, người xa sắp trở về. Mọi việc diễn ra êm đẹp, hòa hợp. Nếu có bệnh, sẽ nhanh chóng hồi phục; gia đạo yên ấm, mọi người khỏe mạnh. |
* Những thông tin về lịch âm hôm nay chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.