Tỷ giá USD trong nước hôm nay 2/3/2025
Tại ngân hàng Vietcombank, tỷ giá USD là 25.340 - 25.730 đồng/USD, không đổi ở cả hai chiều mua vào và bán ra, so với phiên giao dịch ngày hôm qua.
Ngân hàng VietBank đang mua tiền mặt USD với giá thấp nhất là: 1 USD = 23.700 VND
Ngân hàng VietBank đang mua chuyển khoản USD với giá thấp nhất là: 1 USD = 23.720 VND
Ngân hàng PVcomBank đang mua tiền mặt USD với giá cao nhất là: 1 USD = 25.520 VND
Ngân hàng VietinBank đang mua chuyển khoản USD với giá cao nhất là: 1 USD = 25.741 VND
Ngân hàng LPBank, OceanBank đang bán tiền mặt USD với giá thấp nhất là: 1 USD = 25.483 VND
Ngân hàng VietBank đang bán chuyển khoản USD với giá thấp nhất là: 1 USD = 25.600 VND
Ngân hàng PVcomBank đang bán tiền mặt USD với giá cao nhất là: 1 USD = 25.960 VND
Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản USD với giá cao nhất là: 1 USD = 25.780 VND
Tỷ giá USD tại một số ngân hàng hôm nay. Nguồn Webgia.com
1. Agribank - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,375 | 25,390 | 25,730 |
EUR | EUR | 26,021 | 26,125 | 27,221 |
GBP | GBP | 31,562 | 31,689 | 32,680 |
HKD | HKD | 3,221 | 3,234 | 3,341 |
CHF | CHF | 27,884 | 27,996 | 28,881 |
JPY | JPY | 167.06 | 167.73 | 175.07 |
AUD | AUD | 15,581 | 15,644 | 16,162 |
SGD | SGD | 18,624 | 18,699 | 19,232 |
THB | THB | 731 | 734 | 766 |
CAD | CAD | 17,372 | 17,442 | 17,947 |
NZD | NZD | 14,094 | 14,591 | |
KRW | KRW | 16.76 | 18.49 |
2. Sacombank - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25370 | 25370 | 25730 |
AUD | AUD | 15522 | 15622 | 16184 |
CAD | CAD | 17343 | 17443 | 17998 |
CHF | CHF | 27913 | 27943 | 28826 |
CNY | CNY | 0 | 3474.6 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1005 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3540 | 0 |
EUR | EUR | 26107 | 26207 | 27079 |
GBP | GBP | 31678 | 31728 | 32838 |
HKD | HKD | 0 | 3280 | 0 |
JPY | JPY | 166.9 | 167.4 | 173.91 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 16.9 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.138 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5890 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2265 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14098 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 414 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2340 | 0 |
SGD | SGD | 18560 | 18690 | 19411 |
THB | THB | 0 | 692.3 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 775 | 0 |
XAU | XAU | 8850000 | 8850000 | 9050000 |
XBJ | XBJ | 8000000 | 8000000 | 9050000 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 4h ngày 02/03/2025, tăng 3 đồng ở cả hai chiều so với phiên giao dịch ngày hôm qua, giao dịch quanh mốc 25.735 - 25.805 đồng/USD.
Thị trường chợ đen ngày 02/03/2025. Ảnh: Chogia.vn
Tỷ giá USD trên thị trường thế giới hôm nay 2/3/2025
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 107,61 - tăng 0,37 điểm so dịch ngày 01/03/2025.
Diễn biến chỉ số DXY trong thời gian qua. Nguồn Investing
Theo fxempire.com, chỉ số USD chủ yếu đi ngang khi các nhà giao dịch phản ứng với báo cáo Chỉ số giá PCE.
Báo cáo chỉ ra rằng Chỉ số giá PCE đã giảm từ 2,6% trong tháng 12 xuống 2,5% trong tháng 1, phù hợp với ước tính của các nhà phân tích. Trên cơ sở tháng này qua tháng khác, Chỉ số giá PCE tăng 2,3%.
Trong trường hợp Chỉ số đồng USD ổn định trên mức 107,50, nó sẽ hướng tới ngưỡng kháng cự tiếp theo nằm trong khoảng 108,30 – 108,50.
Trong tuần, đồng USD đã tăng khoảng 0,9%, nhưng giảm 0,8% trong tháng 2, chuẩn bị cho mức giảm tháng lớn nhất kể từ tháng 9-2024.