Lịch âm hôm nay - lịch vạn niên - lịch âm ngày 10/8/2024

(Baohatinh.vn) - Hãy theo dõi lịch âm, lịch vạn niên ngày 10/8/2024 để biết thêm thông tin về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích.

Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 10/8/2024 cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...

Lịch âm hôm nay - Lịch vạn niên - Lịch âm ngày 10/8/2024 .

Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 10/8/2024:

  • Ngày theo lịch dương: Thứ Bảy, ngày 10/8/2024
  • Ngày theo lịch âm: Ngày 7 tháng 7 năm 2024
  • Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Bính Ngọ, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn.
  • Tiết khí: Lập thu (từ 07h09 ngày 07/08/2024 đến 21h54 ngày 22/08/2024)

Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 10/8/2024

Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)

  • Mậu Tý (23h-1h): Kim Quỹ
  • Kỷ Sửu (1h-3h): Bảo Quang
  • Tân Mão (5h-7h): Ngọc Đường
  • Giáp Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh
  • Bính Thân (15h-17h): Thanh Long
  • Đinh Dậu (17h-19h): Minh Đường

Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)

  • Canh Dần (3h-5h): Bạch Hổ
  • Nhâm Thìn (7h-9h): Thiên Lao
  • Quý Tỵ (9h-11h): Nguyên Vũ
  • Ất Mùi (13h-15h): Câu Trận
  • Mậu Tuất (19h-21h): Thiên Hình
  • Kỷ Hợi (21h-23h): Chu Tước

Ngũ hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Thiên Hà Thủy
  • Ngày: Bính Ngọ; tức Can Chi tương đồng (Hỏa), là ngày cát.
  • Nạp âm: Thiên Hà Thủy kị tuổi: Canh Tý, Mậu Tý.
  • Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
  • Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Tuổi hợp và xung khắc:

  • Xung với ngày: Bao gồm các tuổi như: Mậu Tý, Canh Tý
  • Xung với tháng: Bao gồm các tuổi như : Tuổi Bính Dần, tuổi Canh Dần và tuổi Bính Thân

Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây
  • Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc
  • Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết
  • Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường
  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Thiên Ngục: Xấu mọi việc
  • Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà
  • Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
  • Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch
  • Bạch hổ: Kỵ an táng
  • Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ

Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):

  • Những việc nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, dọn cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
  • Những việc không nên làm: Đi thuyền.
  • Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà cửa.

Lịch âm tháng 8/2024.

Tử vi 12 con giáp tháng 8/2024

May mắn, vận hạn của 12 con giáp trong tháng 8/2024 là gì? Cơ hội nào đang rộng mở để bạn có thể tiến xa hơn? Hãy cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây để có câu trả lời!

Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 10/8/2024:

Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Đường Phong (Tốt) Rất tốt, xuất hành thuận cầu tài được như ý, được quý nhân phù trợ.

Hướng xuất hành:

  • Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam
  • Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông

Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)

Từ 11h đến 13h
Từ 23h đến 1h
Đại An: TỐT

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Từ 1h đến 3h
Từ 13h đến 15h
Tốc hỷ: TỐT

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
Từ 3h đến 5h
Từ 15h đến 17h
Lưu niên: XẤU

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
Từ 5h đến 7h
Từ 17h đến 19h
Xích khẩu: XẤU

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
Từ 7h đến 9h
Từ 19h đến 21h
Tiểu cát: TỐT

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Từ 9h đến 11h
Từ 21h đến 23h
Không vong/Tuyệt lộ: XẤU

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.

Chủ đề Lịch Âm

Đọc thêm

Tin mới Emagazine Truyền hình Báo nói