Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 6/8/2024 cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...
Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 6/8/2024:
- Ngày theo lịch dương: Thứ Ba, ngày 6/8/2024
- Ngày theo lịch âm: Ngày 3 tháng 7 năm 2024
- Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Nhâm Dần, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn.
- Tiết khí: Đại thử (từ 14h44 ngày 22 tháng 7 năm 2024 đến 07h08 ngày 07 tháng 8 năm 2024)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 6/8/2024
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Canh Tý (23h-1h): Thanh Long
- Tân Sửu (1h-3h): Minh Đường
- Giáp Thìn (7h-9h): Kim Quỹ
- Ất Tị (9h-11h): Bảo Quang
- Đinh Mùi (13h-15h): Ngọc Đường
- Canh Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Nhâm Dần (3h-5h): Thiên Hình
- Quý Mão (5h-7h): Chu Tước
- Bính Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ
- Mậu Thân (15h-17h): Thiên Lao
- Kỷ Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ
- Tân Hợi (21h-23h): Câu Trận
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Kim Bạch Kim
- Ngày: Nhâm Dần; tức Can sinh Chi (Thủy, Mộc), là ngày cát (bảo nhật).
- Nạp âm: Kim Bạch Kim kị tuổi: Bính Thân, Canh Thân.
- Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
- Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Bao gồm các tuổi như: Tuổi Canh Thân, tuổi Bính Thân và tuổi Bính Dần
- Xung với tháng: Bao gồm các tuổi như : Tuổi Bính Dần, tuổi Canh Dần và tuổi Bính Thân
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Nguyệt Đức: Mọi việc đều thuận lợi
- Nguyệt Ân: Mọi việc đều thuận lợi
- Thánh tâm: Mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt là việc cầu phúc, hoặc tế tự
- Giải thần: Đại cát: Phù hợp cho việc tế tự; tố tụng hoặc giải oan (ngoài ra, trừ được các sao xấu)
- Dịch Mã: Mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt là xuất hành
Các sao xấu(Theo Ngọc hạp thông thư):
- Nguyệt phá: Không tốt cho việc xây dựng nhà cửa
- Nguyệt Hình: Mọi việc đều không thuận lợi
- Không phòng: Nên tránh việc tổ chức cưới hỏi
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
- Những việc nên làm: Khởi công vào ngày có sao Thất Đại Kiết thường là thuận lợi. Đặc biệt, các công việc như xây dựng nhà cửa, tổ chức cưới gả, chôn cất, lắp cửa, tháo nước, các công việc liên quan đến thủy lợi và đi thuyền đều được khuyến khích.
- Những việc không nên làm: Khi sao Thất Đại Kiết chiếu, không cần phải kiêng cữ việc gì.
- Ngoại lệ: Sao Thất gặp các ngày Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, trong đó ngày Ngọ có sự nghiệp rất thành công. Tuy nhiên, ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, và Giáp Ngọ là những ngày rất tốt để tiến hành xây dựng và chôn cất, trong khi các ngày Dần khác không được thuận lợi do sao Thất gặp ngày Dần có thể phạm phải Phục Đoạn Sát.
Tử vi 12 con giáp tháng 8/2024
May mắn, vận hạn của 12 con giáp trong tháng 8/2024 là gì? Cơ hội nào đang rộng mở để bạn có thể tiến xa hơn? Hãy cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây để có câu trả lời!
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 6/8/2024:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Kim Dương (tốt) Xuất hành vào ngày này rất thuận lợi, cầu tài, cầu lộc dễ thành công, có quý nhân giúp đỡ; kiện cáo dễ thành công
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Nam.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Tây.
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h | Lưu niên: XẤU Nghiệp khó thành và cầu tài mờ mịt. Nếu có kiện cáo, nên hoãn lại việc giải quyết. Người đi xuất hành chưa thấy tin vui về. Cần phòng ngừa cãi cọ và tránh những lời nói thiếu suy nghĩ. Công việc có xu hướng chậm và kéo dài nhưng sẽ đảm bảo và chắc chắn. Nếu gặp sự xấu, có thể trở nên tồi tệ hơn; nếu gặp sự tốt, sẽ tiếp tục cải thiện. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h | Xích khẩu: XẤU: Xuất hành vào giờ này có nguy cơ gặp phải việc cãi cọ và những chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại lịch trình. Khi có các hoạt động như hội họp, các vấn đề quan trọng hay tranh luận, nếu không thể tránh được việc xuất hành vào giờ này thì cần phải cẩn thận và giữ miệng để tránh gây ra xung đột. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h | Tiểu cát: TỐT Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều may mắn và sự tốt lành. Trong kinh doanh, có thể thu được lợi nhuận. Phụ nữ có thể nhận được tin mừng và những người đi xuất hành sẽ sớm quay trở về nhà. Mọi việc sẽ diễn ra hòa hợp và suôn sẻ. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h | Tuyệt lộ: XẤU Đây là giờ Đại Hung, được cho là rất xấu. Xuất hành vào giờ này có thể gặp phải nhiều rủi ro và không may. Có nguy cơ mất của mà không tìm lại được. Cầu tài không có kết quả tốt, có thể gặp phải sự trái ý và nguy hiểm khi đi xa. Trường hợp kiện cáo hoặc tranh chấp có thể gặp phải thất bại. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h | Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này thì hầu hết mọi việc đều thuận lợi và may mắn. Nếu muốn cầu tài được thuận lợi nên đi hướng Tây Nam; Nhà cửa được được yên bình. Xuất hành vào cung giờ này đều được bình an. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h | Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào thời điểm này sẽ mang đến nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên lưu ý rằng buổi sáng là thời điểm tốt nhất, còn buổi chiều thường có phần giảm đi. Để cầu tài, nên xuất hành hướng Nam để có hi vọng thành công. Những người đi xuất hành cũng sẽ mang tin vui về cho gia đình. |
* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.