Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 14/8/2024 cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...

Lịch âm hôm nay - Lịch vạn niên - Lịch âm ngày 14/8/2024 .
Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 14/8/2024:
- Ngày theo lịch dương: Thứ Tư, ngày 14/8/2024
- Ngày theo lịch âm: Ngày 11 tháng 7 năm 2024
- Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Canh Tuất, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn.
- Tiết khí: Lập Thu (07:09 ngày 07/08 đến 21:54 ngày 22/08)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 14/8/2024
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Mậu Dần (từ 3h đến 5h): Tư Mệnh
- Canh Thìn (từ 7h đến 9h): Thanh Long
- Tân Tị (từ 9h đến 11h): Minh Đường
- Giáp Thân (từ 15h đến 17h): Kim Quỹ
- Ất Dậu (từ 17h đến 19h): Bảo Quang
- Đinh Hợi (từ 21h đến 23h): Ngọc Đường
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Bính Tý (từ 23h đến 1h): Thiên Lao
- Đinh Sửu (từ 1h đến 3h): Nguyên Vũ
- Kỷ Mão (từ 5h đến 7h): Câu Trận
- Nhâm Ngọ (từ 11h đến13h): Thiên Hình
- Quý Mùi (từ 13h đến 15h): Chu Tước
- Bính Tuất (từ 19h đến 21h): Bạch Hổ
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Thoa Xuyến Kim
- Ngày: Canh Tuất; tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa nhật).
- Nạp âm: Thoa Xuyến Kim kị tuổi: Giáp Thìn, Mậu Thìn.
- Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
- Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Bao gồm các tuổi như: Tuổi Giáp Thìn, tuổi Mậu Thìn và tuổi Giáp Tuất
- Xung với tháng: Bao gồm các tuổi như : Tuổi Bính Dần, tuổi Canh Dần và tuổi Bính Thân
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên phú: Hữu ích cho tất cả công việc, đặc biệt là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; và an táng.
- Thiên Quý: Thích hợp cho mọi việc.
- Thiên Quan: Thích hợp cho mọi việc.
- Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; và giao dịch.
- Kính Tâm: Thích hợp cho an táng.
- Thiên Ân: Thích hợp cho mọi việc.
Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thổ ôn (Thiên cẩu): Tránh các việc như: xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng hoặc những việc liên quan đến tế tự.
- Thiên tặc: Không tốt đối với khởi tạo; động thổ; tân gia; khai trương cửa hiệu
- Trùng Tang: Tránh tổ chức cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, nên tránh xây dựng nhà cửa trong ngày có sao này
- Quả tú: Không tốt cho việc tổ chức cưới hỏi
- Tam tang: Không tốt cho việc khởi tạo; cưới hỏi; an táng
- Ly sàng: Không tốt cho việc cưới hỏi
- Quỷ khốc: Không tốt cho việc tế tự; an táng
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
- Những việc nên làm: Khởi công công trình, xây nhà cửa, đi nhập học, làm thủy lợi, và đào mương.
- Những việc không nên làm: Tránh những việc như: Cưới hỏi, chôn cất, đóng và lót giường, kết bạn.
- Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất thì có thể cầu công danh và danh vọng.

Lịch âm tháng 8/2024.

Tử vi 12 con giáp tháng 8/2024
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 14/8/2024:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thuần Dương (xấu) Rất xấu, xuất hành có thể gặp rủi ro, mất của, và mọi việc đều không thuận lợi.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Đông Bắc.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Nam.
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h | Tiểu cát: TỐT Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều may mắn và sự tốt lành. Trong kinh doanh, có thể thu được lợi nhuận. Phụ nữ có thể nhận được tin mừng và những người đi xuất hành sẽ sớm quay trở về nhà. Mọi việc sẽ diễn ra hòa hợp và suôn sẻ. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h | Tuyệt lộ: XẤU Đây là giờ Đại Hung, được cho là rất xấu. Xuất hành vào giờ này có thể gặp phải nhiều rủi ro và không may. Có nguy cơ mất của mà không tìm lại được. Cầu tài không có kết quả tốt, có thể gặp phải sự trái ý và nguy hiểm khi đi xa. Trường hợp kiện cáo hoặc tranh chấp có thể gặp phải thất bại. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h | Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này thì hầu hết mọi việc đều thuận lợi và may mắn. Nếu muốn cầu tài được thuận lợi nên đi hướng Tây Nam; Nhà cửa được được yên bình. Xuất hành vào cung giờ này đều được bình an. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h | Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào thời điểm này sẽ mang đến nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên lưu ý rằng buổi sáng là thời điểm tốt nhất, còn buổi chiều thường có phần giảm đi. Để cầu tài, nên xuất hành hướng Nam để có hi vọng thành công. Những người đi xuất hành cũng sẽ mang tin vui về cho gia đình. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h | Lưu niên: XẤU Sự nghiệp khó thành, cầu tài còn mịt mù. Nếu có kiện cáo, nên hoãn lại việc giải quyết. Người đi xuất hành chưa thấy tin vui về. Cần phòng ngừa cãi cọ và tránh những lời nói thiếu suy nghĩ. Công việc có xu hướng chậm và kéo dài nhưng sẽ đảm bảo và chắc chắn. Nếu gặp sự xấu, có thể trở nên tồi tệ hơn; nếu gặp sự tốt, sẽ tiếp tục cải thiện. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h | Xích khẩu: XẤU: Xuất hành vào giờ này có nguy cơ gặp phải việc cãi cọ và những chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại lịch trình. Khi có các hoạt động như hội họp, các vấn đề quan trọng hay tranh luận, nếu không thể tránh được việc xuất hành vào giờ này thì cần phải cẩn thận và giữ miệng để tránh gây ra xung đột. |
* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.