Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 13/8/2024 cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...

Lịch âm hôm nay - Lịch vạn niên - Lịch âm ngày 13/8/2024 .
Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 13/8/2024:
- Ngày theo lịch dương: Thứ Ba, ngày 13/8/2024
- Ngày theo lịch âm: Ngày 10 tháng 7 năm 2024
- Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Kỷ Dậu, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn.
- Tiết khí: Lập Thu (07:09 ngày 07/08 đến 21:54 ngày 22/08)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 13/8/2024
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Giáp Tý (23h-1h): Tư Mệnh
- Bính Dần (3h-5h): Thanh Long
- Đinh Mão (5h-7h): Minh Đường
- Canh Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
- Tân Mùi (13h-15h): Bảo Quang
- Quý Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Ất Sửu (1h-3h): Câu Trận
- Mậu Thìn (7h-9h): Thiên Hình
- Kỷ Tị (9h-11h): Chu Tước
- Nhâm Thân (15h-17h): Bạch Hổ
- Giáp Tuất (19h-21h): Thiên Lao
- Ất Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Đại Dịch Thổ
- Ngày: Kỷ Dậu; tức Can sinh Chi (Thổ, Kim), là ngày cát (bảo nhật).
- Nạp âm: Đại Dịch Thổ kị tuổi: Quý Mão, Ất Mão.
- Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
- Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Bao gồm các tuổi như: Tuổi Tân Mão và tuổi Ất Mão
- Xung với tháng: Bao gồm các tuổi như : Tuổi Bính Dần, tuổi Canh Dần và tuổi Bính Thân
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Âm đức: Mọi việc đều thuận lợi
Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên ôn: Tránh tổ chức các hoạt động lên quan đến xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
- Nhân Cách: Không tốt cho việc giá thú, khởi tạo
- Vãng vong (Thổ kỵ): Không nên xuất hành; Tránh tổ chức các hoạt động cưới hỏi; cầu tài, cầu lộc hoặc khởi công, động thổ
- Cửu không: Tránh xuất hành; cầu tài lộc hoặc tổ chức khai trương
- Huyền Vũ: Tránh an táng
- Tội chỉ: Không tót cho việc tế tự; tố tụng
- Nguyệt Kiến chuyển sát: KỵTránh tổ chức các hoạt động lên quan đến khởi công, động thổ
- Phủ đầu dát: Tránh tổ chức các hoạt động lên quan đến khởi công, động thổ
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
- Những việc nên làm: Là ngày có Sao Chuỷ nên không có việc gì tốt
- Những việc không nên làm: Khởi công việc gì cũng không thuận lợi. Đặc biệt, không nên thực hiện các công việc như chôn cất, sửa chữa mồ mả, hoặc đóng hòm để sẵn.
- Ngoại lệ: Nếu Sao Chủy gặp ngày Tỵ, sẽ gặp điều xấu gia tăng vì Sao Chủy bị đoạt khí.
Tuy nhiên, gặp ngày Dậu là rất tốt vì Sao Chủy đăng viên ở Dậu, thích hợp với các công việc khởi đầu và thăng tiến. Nhưng lưu ý, Sao Chủy không thích hợp cho các công việc như chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, và khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Thay vào đó, nên làm các công việc như xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu để kết thúc những điều xấu.

Lịch âm tháng 8/2024.

Tử vi 12 con giáp tháng 8/2024
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 13/8/2024:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thuần Dương (tốt) Xuất hành vào thời điểm này không chỉ thuận lợi khi đi mà khi về cũng sẽ tốt. Bạn sẽ nhận được sự hỗ trợ từ người khác, cầu tài sẽ đạt được như mong muốn, và các tranh luận thường sẽ thành công.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Đông Bắc.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Nam.
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h | Xích khẩu: XẤU: Xuất hành vào giờ này có nguy cơ gặp phải việc cãi cọ và những chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại lịch trình. Khi có các hoạt động như hội họp, các vấn đề quan trọng hay tranh luận, nếu không thể tránh được việc xuất hành vào giờ này thì cần phải cẩn thận và giữ miệng để tránh gây ra xung đột. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h | Tiểu cát: TỐT Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều may mắn và sự tốt lành. Trong kinh doanh, có thể thu được lợi nhuận. Phụ nữ có thể nhận được tin mừng và những người đi xuất hành sẽ sớm quay trở về nhà. Mọi việc sẽ diễn ra hòa hợp và suôn sẻ. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h | Tuyệt lộ: XẤU Đây là giờ Đại Hung, được cho là rất xấu. Xuất hành vào giờ này có thể gặp phải nhiều rủi ro và không may. Có nguy cơ mất của mà không tìm lại được. Cầu tài không có kết quả tốt, có thể gặp phải sự trái ý và nguy hiểm khi đi xa. Trường hợp kiện cáo hoặc tranh chấp có thể gặp phải thất bại. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h | Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này thì hầu hết mọi việc đều thuận lợi và may mắn. Nếu muốn cầu tài được thuận lợi nên đi hướng Tây Nam; Nhà cửa được được yên bình. Xuất hành vào cung giờ này đều được bình an. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h | Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào thời điểm này sẽ mang đến nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên lưu ý rằng buổi sáng là thời điểm tốt nhất, còn buổi chiều thường có phần giảm đi. Để cầu tài, nên xuất hành hướng Nam để có hi vọng thành công. Những người đi xuất hành cũng sẽ mang tin vui về cho gia đình. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h | Lưu niên: XẤU Sự nghiệp khó thành, cầu tài còn mịt mù. Nếu có kiện cáo, nên hoãn lại việc giải quyết. Người đi xuất hành chưa thấy tin vui về. Cần phòng ngừa cãi cọ và tránh những lời nói thiếu suy nghĩ. Công việc có xu hướng chậm và kéo dài nhưng sẽ đảm bảo và chắc chắn. Nếu gặp sự xấu, có thể trở nên tồi tệ hơn; nếu gặp sự tốt, sẽ tiếp tục cải thiện. |
* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.