Lịch âm hôm nay - Lịch vạn niên - Lịch âm ngày 1/3/2025

(Baohatinh.vn) - Lịch âm hôm nay, lịch vạn niên, lịch âm ngày 1/3/2025 cung cấp đầy đủ thông tin về giờ hoàng đạo, xuất hành...

Lịch âm hôm nay ngày 1/3/2025 sẽ cung cấp những thông tin về giờ tốt, giờ hoàng đạo, giờ xuất hành... để bạn tham khảo.

Lịch âm hôm nay - Lịch vạn niên.

Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 1/3/2025:

  • Ngày theo lịch dương: Thứ Bảy, ngày 1/3/2025
  • Ngày theo lịch âm: Ngày 2 tháng 2 năm 2025
  • Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Kỷ Tỵ, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tỵ.
  • Vũ Thủy (từ 17 giờ 06' ngày 18/02/2025 đến 15 giờ 06' ngày 05/03/2025)

Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 1/3/2025:

Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)

  • Canh Dần (3h-5h): Kim Quỹ
  • Tân Mão (5h-7h): Bảo Quang
  • Quý Tị (9h-11h): Ngọc Đường
  • Bính Thân (15h-17h): Tư Mệnh
  • Mậu Tuất (19h-21h): Thanh Long
  • Kỷ Hợi (21h-23h): Minh Đường

Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)

  • Mậu Tý (23h-1h): Thiên Hình
  • Kỷ Sửu (1h-3h): Chu Tước
  • Nhâm Thìn (7h-9h): Bạch Hổ
  • Giáp Ngọ (11h-13h): Thiên Lao
  • Ất Mùi (13h-15h): Nguyên Vũ
  • Đinh Dậu (17h-19h): Câu Trận

Ngũ hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Bích Thượng Thổ
  • Ngày: Tân Sửu; tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa nhật).
  • Nạp âm: Bích Thượng Thổ kị tuổi: Ất Mùi, Đinh Mùi.
  • Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
  • Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. | Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Lý thuyết về âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Tuổi hợp và xung khắc:

  • Xung với ngày: Bao gồm các tuổi như: Tuổi Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu và tuổi Ất Mão
  • Xung với tháng: Bao gồm: Tuổi Canh Thân và tuổi Giáp Thân

Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Nguyệt đức hợp: Mọi việc đều tốt, kỵ tố tụng
  • Tuế hợp: Mọi việc đều tốt
  • Tục Thế: Mọi việc đều tốt, nhất là cưới hỏi
  • Đại Hồng Sa: Mọi việc đều tốt
  • Minh đường: Hoàng Đạo - Mọi việc đều tốt

Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Hoang vu: Mọi việc đều xấu
  • Địa Tặc: Không tốt đối với những công việc như khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành
  • Hỏa tai: Không tốt đối với những công việc như xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa
  • Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với những công việc như giá thú, mở cửa, mở hàng
  • Tứ thời cô quả: Tránh cưới hỏi

Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):

  • Nên làm: Không có việc gì hợp với Sao Liễu.
  • Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
  • Ngoại lệ: Sao Liễu gặp ngày Ngọ trăm việc tốt.
  • Gặp ngày Tỵ đăng viên: thừa kế và nhậm chức là hai điều tốt nhất.
  • Gặp ngày Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất vì dẫn đến suy vi.

Lịch âm tháng 2/2025.

Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 1/3/2025:

Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thuần Dương (tốt) Xuất hành thuận lợi cả khi đi lẫn khi về, nhận được sự hỗ trợ từ quý nhân, cầu tài đạt như ý, tranh luận thường giành phần thắng.

Hướng xuất hành:

  • Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - TỐT: nên xuất hành hướng Tây Nam.
  • Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - TỐT: nên xuất hành hướng Tây Nam.

Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)

Từ 11h đến 13h
Từ 23h đến 1h
Tốc hỷ: TỐT
Xuất hành vào giờ này thường gặp nhiều điềm lành, mang lại niềm vui. Tuy nhiên, nên chọn buổi sáng để đạt hiệu quả tốt nhất, buổi chiều may mắn có thể giảm đi phần nào. Nếu muốn cầu tài, nên đi về hướng Nam sẽ nhiều hi vọng hơn. Khi gặp gỡ đối tác mọi việc diễn ra thuận lợi, suôn sẻ, không cần lo lắng. Chăn nuôi phát triển thuận lợi, người đi xa cũng sớm có tin vui trở về.
Từ 1h đến 3h
Từ 13h đến 15h
Lưu niên: XẤU
Nghiệp khó thành, cầu tài không thuận lợi. Kiện tụng nên hoãn lại để tránh bất lợi. Người đi xa chưa có tin tức. Nếu mất của, nên đi về hướng Nam tìm mới có cơ hội tìm thấy. Cần đề phòng tranh cãi, tránh lời qua tiếng lại không cần thiết. Công việc tiến triển chậm, kéo dài nhưng có sự chắc chắn. Tính chất của cung này là trì trệ, nếu gặp điều xấu sẽ càng xấu hơn, nhưng nếu gặp điều tốt thì may mắn cũng gia tăng.
Từ 3h đến 5h
Từ 15h đến 17h
Xích khẩu: XẤU
Xuất hành vào giờ này dễ xảy ra tranh cãi, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phàm", cần cẩn trọng trong lời ăn tiếng nói, tránh vạ miệng. Người có ý định ra đi nên hoãn lại để tránh bất trắc. Cần đề phòng kẻ tiểu nhân nói xấu, nguyền rủa và cẩn thận tránh lây bệnh. Nhìn chung, nếu có công việc liên quan đến hội họp, việc quan trọng hoặc tranh luận, tốt nhất nên tránh đi vào giờ này. Nếu buộc phải đi, cần giữ bình tĩnh, tránh lời qua tiếng lại dễ dẫn đến xung đột.
Từ 5h đến 7h
Từ 17h đến 19h
Tiểu cát: TỐT
Rất tốt lành. Xuất hành vào giờ này thường gặp nhiều may mắn, buôn bán thuận lợi, có lợi nhuận. Phụ nữ đón tin vui, người đi xa sắp trở về. Mọi việc diễn ra suôn sẻ, hòa hợp. Người bệnh sớm hồi phục, gia đạo an khang.
Từ 7h đến 9h
Từ 19h đến 21h
Tuyệt lộ: XẤU
Đây là giờ Đại Hung, vô cùng xấu. Xuất hành vào giờ này dễ gặp xui rủi, nhiều người hao tài mất của mà không thể lấy lại. Cầu tài không thuận, dễ gặp điều trái ý, đi xa có nguy cơ gặp nguy hiểm. Kiện tụng bất lợi, tranh chấp thua thiệt, thậm chí có thể vướng vào vòng lao lý. Những việc quan trọng cần cẩn trọng.
Từ 9h đến 11h
Từ 21h đến 23h
Đại an: TỐT
Xuất hành vào giờ này thường gặp nhiều may mắn, mọi việc suôn sẻ. Muốn cầu tài nên đi về hướng Tây Nam, gia đạo an vui, nhà cửa yên ổn. Người đi xa đều bình an, thuận lợi.

* Những thông tin về lịch âm hôm nay chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Chủ đề Lịch Âm

Đọc thêm

Tin mới Emagazine Truyền hình Báo nói