Lịch âm hôm nay ngày 20/2/2025 sẽ cung cấp những thông tin về giờ tốt, giờ hoàng đạo, giờ xuất hành... để bạn tham khảo.

Lịch âm hôm nay - Lịch vạn niên.
Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 20/2/2025:
- Ngày theo lịch dương: Thứ Năm, ngày 20/2/2025
- Ngày theo lịch âm: Ngày 23 tháng 1 năm 2025
- Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Canh Thân, tháng Mậu Dần, năm Ất Tỵ.
- Vũ Thủy (từ 17 giờ 06' ngày 18/02/2025 đến 15 giờ 06' ngày 05/03/2025)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 20/2/2025:
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Bính Tý (23h-1h): Thanh Long
- Đinh Sửu (1h-3h): Minh Đường
- Canh Thìn (7h-9h): Kim Quỹ
- Tân Tị (9h-11h): Bảo Quang
- Quý Mùi (13h-15h): Ngọc Đường
- Bính Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Mậu Dần (3h-5h): Thiên Hình
- Kỷ Mão (5h-7h): Chu Tước
- Nhâm Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ
- Giáp Thân (15h-17h): Thiên Lao
- Ất Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ
- Đinh Hợi (21h-23h): Câu Trận
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Thạch Lựu Mộc
- Ngày: Canh Thân; tức Can Chi tương đồng (Kim), là ngày cát.
- Nạp âm: Thạch Lựu Mộc kị tuổi: Giáp Dần, Mậu Dần.
- Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
- Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Lý thuyết về âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Tử vi 12 cung hoàng đạo tuần mới 17/2 - 23/2/2025: May mắn đan xen khó khăn
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Bao gồm các tuổi như: Tuổi Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý và tuổi Giáp Ngọ
- Xung với tháng: Bao gồm: Tuổi Canh Thân và tuổi Giáp Thân
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Minh tinh: Mọi việc đều tốt
- Nguyệt giải: Mọi việc đều tốt
- Giải thần: Đại cát: Tốt cho những công việc như tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)
- Phổ hộ (Hội hộ): Mọi việc đều tốt, cưới hỏi; xuất hành
- Dịch Mã: Mọi việc đều tốt, nhất là xuất hành
Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Nguyệt phá: Không tốt cho những công việc liên quan đến xây dựng nhà cửa
- Trùng phục: Tránh giá thú; an táng
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
- Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
- Kiêng cữ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường, lót giường.
- Ngoại lệ: Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.
- Sao Khuê hãm địa tại ngày Thân: Văn khoa thất bại.
- Tại ngày Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, nhất là gặp ngày Canh Ngọ.
- Tại ngày Thìn tốt vừa vừa.
- Tại ngày Thân sao Khuê đăng viên: Tiến thân danh.

Lịch âm tháng 2/2025.
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 20/2/2025:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thuần Dương (xấu) Rất xấu, xuất hành gặp rủi ro, hao tài tốn của, mọi việc khó thành công.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - TỐT: nên xuất hành hướng Tây Bắc.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - TỐT: nên xuất hành hướng Tây Nam.
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Nam
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h | Tiểu cát: TỐT Giờ này rất tốt lành, xuất hành thường gặp nhiều may mắn. Việc buôn bán thuận lợi, có lãi. Phụ nữ có tin vui, người đi xa sắp trở về. Mọi việc diễn ra suôn sẻ, hòa hợp. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h | Tuyệt lộ: XẤU Đây là giờ Đại Hung, vô cùng xấu. Xuất hành vào thời điểm này dễ gặp xui rủi, hao tài tốn của mà khó lòng lấy lại. Cầu tài bất lợi, mọi việc dễ trái ý, đi xa có thể gặp nguy hiểm. Tranh chấp, kiện tụng dễ thất bại, thậm chí có nguy cơ dính líu đến pháp luật. Nếu bắt buộc phải làm việc quan trọng thì nên cẩn trọng để được bình an. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h | Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này đa phần gặp may mắn, mọi việc thuận lợi. Nếu muốn cầu tài, nên đi về hướng Tây Nam. Nhà cửa an yên, người đi xa cũng được bình an. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h | Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào giờ này sẽ gặp nhiều may mắn, niềm vui đến, nhưng tốt nhất nên đi vào buổi sáng để hưởng trọn cát lợi, buổi chiều hiệu quả có thể giảm bớt. Nếu muốn cầu tài, nên đi về hướng Nam để tăng cơ hội thành công. Khi gặp gỡ đối tác, mọi việc đều thuận lợi, suôn sẻ, không cần lo lắng. Việc chăn nuôi phát triển tốt, người đi xa cũng sớm có tin vui báo về. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h | Lưu niên: XẤU Nghiệp khó thành, việc cầu tài còn mờ mịt. Kiện cáo nên trì hoãn. Người đi vẫn chưa có tin tức. Mất của, nếu đi về hướng Nam, sẽ nhanh chóng tìm lại được. Cần đề phòng tranh cãi. Lời nói dễ bị hiểu lầm. Công việc tiến triển chậm, kéo dài, nhưng làm gì cũng đều chắc chắn. Tính chất của cung này thường mang tính trì trệ, kéo dài; gặp xui xẻo thì càng xui, gặp may mắn thì càng may. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h | Xích khẩu: XẤU Xuất hành vào giờ này thường dễ xảy ra cãi vã, gặp chuyện không may do "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần phải cẩn thận, giữ gìn lời nói. Người ra đi trong giờ này nên hoãn lại. Nói chung, khi có các cuộc họp, công việc quan trọng, hay tranh luận… nên tránh đi vào giờ này. Nếu không thể tránh, hãy chú ý giữ miệng, vì dễ gây ra cãi vã, xô xát. |
* Những thông tin về lịch âm hôm nay chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.