Lịch âm hôm nay ngày 21/2/2025 sẽ cung cấp những thông tin về giờ tốt, giờ hoàng đạo, giờ xuất hành... để bạn tham khảo.

Lịch âm hôm nay - Lịch vạn niên.
Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 21/2/2025:
- Ngày theo lịch dương: Thứ Sáu, ngày 21/2/2025
- Ngày theo lịch âm: Ngày 24 tháng 1 năm 2025
- Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Tân Dậu, tháng Mậu Dần, năm Ất Tỵ.
- Vũ Thủy (từ 17 giờ 06' ngày 18/02/2025 đến 15 giờ 06' ngày 05/03/2025)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 21/2/2025:
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Mậu Tý (23h-1h): Tư Mệnh
- Canh Dần (3h-5h): Thanh Long
- Tân Mão (5h-7h): Minh Đường
- Giáp Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
- Ất Mùi (13h-15h): Bảo Quang
- Đinh Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Kỷ Sửu (1h-3h): Câu Trận
- Nhâm Thìn (7h-9h): Thiên Hình
- Quý Tị (9h-11h): Chu Tước
- Bính Thân (15h-17h): Bạch Hổ
- Mậu Tuất (19h-21h): Thiên Lao
- Kỷ Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Thạch Lựu Mộc
- Ngày: Tân Dậu; tức Can Chi tương đồng (Kim), là ngày cát.
- Nạp âm: Thạch Lựu Mộc kị tuổi: Ất Mão, Kỷ Mão.
- Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
- Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Lý thuyết về âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Tử vi 12 cung hoàng đạo tuần mới 17/2 - 23/2/2025: May mắn đan xen khó khăn
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Bao gồm các tuổi như: Tuổi Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu và tuổi Ất Mùi
- Xung với tháng: Bao gồm: Tuổi Canh Thân và tuổi Giáp Thân
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Nguyệt đức hợp: Mọi việc đều tốt nhưng nên tránh tố tụng
- Phúc Sinh: Mọi việc đều tốt
- Cát Khánh: Mọi việc đều tốt
- Âm Đức: Mọi việc đều tốt
- Sát cống: Đại cát: Mọi việc đều tốt, ngoài ra có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
- Ngũ Hợp: Mọi việc đều tốt
Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên Lại: Mọi việc đều xấu
- Hoang vu: Mọi việc đều xấu
- Nhân Cách: Không thuận lợi cho những công việc như giá thú, khởi tạo
- Huyền Vũ: Nên tránh an táng
- Ly sàng: Nên tránh cưới hỏi
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
- Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các việc liên quan đến thủy lợi, cắt áo.
- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
- Ngoại lệ: Sao Lâu gặp ngày Dậu đăng viên: Tạo tác đại lợi.
- Gặp ngày Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt vừa vừa.
- Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp.

Lịch âm tháng 2/2025.
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 21/2/2025:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Bảo thương (tốt) Xuất hành suôn sẻ, gặp gỡ bậc trưởng bối được quý mến, công việc thuận lợi như ý, danh vọng thăng tiến. Nhìn chung, mọi việc đều hanh thông và tốt đẹp.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - TỐT: nên xuất hành hướng Tây Nam.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - TỐT: nên xuất hành hướng Tây Nam.
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Nam
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h | Tuyệt lộ: XẤU Đây là giờ Đại Hung, được xem là rất xấu. Xuất hành vào thời điểm này dễ gặp điều không may, hao tổn tài lộc mà khó có cơ hội thu hồi. Việc cầu tài không thuận lợi, mọi sự dễ trái ý, đi xa có thể tiềm ẩn nguy hiểm. Tranh chấp, kiện tụng khó giành phần thắng, thậm chí có thể vướng vào vấn đề pháp lý. Nếu bắt buộc phải thực hiện công việc quan trọng, nên thận trọng để giữ được bình an. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h | Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này thường gặp nhiều may mắn, công việc hanh thông. Nếu muốn cầu tài, nên đi về hướng Tây Nam để tăng thêm thuận lợi. Gia đạo yên ấm, người đi xa cũng được bình an. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h | Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào giờ này mang lại nhiều may mắn và niềm vui, nhưng tốt nhất nên đi vào buổi sáng để hưởng trọn cát lợi, vì buổi chiều hiệu quả có thể giảm sút. Nếu cầu tài, nên chọn hướng Nam để tăng cơ hội thành công. Khi gặp gỡ đối tác, công việc diễn ra thuận lợi, suôn sẻ, không có gì phải lo lắng. Việc chăn nuôi phát triển tốt, người đi xa cũng sớm mang tin vui trở về. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h | Lưu niên: XẤU Công việc khó thành, việc cầu tài vẫn còn mờ mịt. Nếu có tranh chấp, kiện cáo, nên tạm hoãn để tránh bất lợi. Người đi xa chưa có tin tức. Nếu bị mất của, đi về hướng Nam có thể nhanh chóng tìm lại được. Cần thận trọng trong giao tiếp, tránh tranh cãi và hiểu lầm. Công việc tiến triển chậm nhưng chắc chắn, không nên nóng vội. Cung này mang tính trì trệ, kéo dài; nếu gặp xui rủi thì dễ thêm trắc trở, nhưng nếu gặp may mắn thì vận tốt sẽ càng gia tăng. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h | Xích khẩu: XẤU Xuất hành vào giờ này dễ gặp tranh cãi, rủi ro do “Thần khẩu hại xác phàm”, vì vậy cần thận trọng trong lời nói, tránh vạ miệng. Người có ý định ra đi trong giờ này nên hoãn lại nếu có thể. Nhìn chung, khi tham gia các cuộc họp, công việc quan trọng hoặc tranh luận, nên tránh giờ này để giảm thiểu bất lợi. Nếu bắt buộc phải thực hiện, cần giữ bình tĩnh, kiểm soát lời nói để tránh xung đột và xô xát không đáng có. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h | Tiểu cát: TỐT Giờ này rất tốt lành, xuất hành mang lại nhiều may mắn. Việc buôn bán thuận lợi, dễ sinh lợi nhuận. Phụ nữ có tin vui, người đi xa sắp trở về. Mọi việc diễn ra suôn sẻ, thuận hòa, tạo điều kiện cho công việc và cuộc sống phát triển thuận lợi. |
* Những thông tin về lịch âm hôm nay chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.