Lịch âm ngày 11/7/2024 - lịch vạn niên - xem lịch âm chính xác nhất

(Baohatinh.vn) - Hãy theo dõi lịch âm, lịch vạn niên ngày 11/8/2024 để biết thêm thông tin về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích.

Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 11/8/2024 cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...

Lịch âm hôm nay - Lịch vạn niên - Lịch âm ngày 11/8/2024.

Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 11/8/2024:

  • Ngày theo lịch dương: Chủ nhật, ngày 11/8/2024
  • Ngày theo lịch âm: Ngày 8 tháng 7 năm 2024
  • Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Đinh Mùi, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn.
  • Tiết khí: Lập thu (từ 07h09 ngày 07/08/2024 đến 21h54 ngày 22/08/2024)

Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 11/8/2024

Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)

  • Nhâm Dần (3h-5h): Kim Quỹ
  • Quý Mão (5h-7h): Bảo Quang
  • Ất Tỵ (9h-11h): Ngọc Đường
  • Mậu Thân (15h-17h): Tư Mệnh
  • Canh Tuất (19h-21h): Thanh Long
  • Tân Hợi (21h-23h): Minh Đường

Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)

  • Canh Tý (23h-1h): Thiên Hình
  • Tân Sửu (1h-3h): Chu Tước
  • Giáp Thìn (7h-9h): Bạch Hổ
  • Bính Ngọ (11h-13h): Thiên Lao
  • Đinh Mùi (13h-15h): Nguyên Vũ
  • Kỷ Dậu (17h-19h): Câu Trận

Ngũ hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Thiên Hà Thủy
  • Ngày: Đinh Mùi; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật).
  • Nạp âm: Thiên Hà Thủy kị tuổi: Tân Sửu, Kỷ Sửu.
  • Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
  • Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.

Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Tuổi hợp và xung khắc:

  • Xung với ngày: Bao gồm các tuổi như: Kỷ Sửu, Tân Sửu
  • Xung với tháng: Bao gồm các tuổi như : Tuổi Bính Dần, tuổi Canh Dần và tuổi Bính Thân

Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
  • Thiên thành: Tốt mọi việc
  • Tuế hợp: Tốt mọi việc
  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
  • Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
  • Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Hoang vu: Xấu mọi việc
  • Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành
  • Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
  • Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi

Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):

  • Những việc nên làm: Xây dựng, tạo tác.
  • Những việc không nên làm: Chôn cất (đại kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
  • Ngoại lệ: Sao Mão gặp ngày Mùi mất chí khí.

Lịch âm tháng 8/2024.

Tử vi 12 con giáp tháng 8/2024

May mắn, vận hạn của 12 con giáp trong tháng 8/2024 là gì? Cơ hội nào đang rộng mở để bạn có thể tiến xa hơn? Hãy cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây để có câu trả lời!

Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 11/8/2024:

Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Kim Thổ (Xấu) Ra đi nhỡ tàu xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Hướng xuất hành:

  • Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
  • Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông

Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)

Từ 11h đến 13h
Từ 23h đến 1h
Tốc hỷ: TỐT

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi gặp gỡ đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
Từ 1h đến 3h
Từ 13h đến 15h
Lưu niên: XẤU

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
Từ 3h đến 5h
Từ 15h đến 17h
Xích khẩu: XẤU

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại.
Từ 5h đến 7h
Từ 17h đến 19h
Tiểu cát: TỐT

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Từ 7h đến 9h
Từ 19h đến 21h
Không vong/Tuyệt lộ: XẤU

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Từ 9h đến 11h
Từ 21h đến 23h
Đại An: TỐT

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.

Chủ đề Lịch Âm

Đọc thêm

Tin mới Emagazine Truyền hình Báo nói