Lịch âm ngày 12/8/2024 - lịch vạn niên - xem lịch âm chính xác nhất

(Baohatinh.vn) - Hãy theo dõi lịch âm, lịch vạn niên ngày 12/8/2024 để biết thêm thông tin về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích.

Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 12/8/2024 cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...

Lịch âm hôm nay - Lịch vạn niên - Lịch âm ngày 12/8/2024 .

Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 12/8/2024:

  • Ngày theo lịch dương: Thứ Hai, ngày 12/8/2024
  • Ngày theo lịch âm: Ngày 9 tháng 7 năm 2024
  • Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Mậu Thân, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn.
  • Tiết khí: Lập Thu (07:09 ngày 07/08 đến 21:54 ngày 22/08)

Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 12/8/2024

Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)

  • Nhâm Tý (23h-1h): Thanh Long
  • Quý Sửu (1h-3h): Minh Đường
  • Bính Thìn (7h-9h): Kim Quỹ
  • Đinh Tị (9h-11h): Bảo Quang
  • Kỷ Mùi (13h-15h): Ngọc Đường
  • Nhâm Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)

  • Giáp Dần (3h-5h): Thiên Hình
  • Ất Mão (5h-7h): Chu Tước
  • Mậu Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ
  • Canh Thân (15h-17h): Thiên Lao
  • Tân Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ
  • Quý Hợi (21h-23h): Câu Trận

Ngũ hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Đại Dịch Thổ
  • Ngày: Mậu Thân; tức Can sinh Chi (Thổ, Kim), là ngày cát (bảo nhật).
  • Nạp âm: Đại Dịch Thổ kị tuổi: Nhâm Dần, Giáp Dần.
  • Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
  • Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Tuổi hợp và xung khắc:

  • Xung với ngày: Bao gồm các tuổi như: Tuổi Canh Dần và tuổi Giáp Dần
  • Xung với tháng: Bao gồm các tuổi như : Tuổi Bính Dần, tuổi Canh Dần và tuổi Bính Thân

Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Thiên đức hợp: Mọi việc đều thuận lợi
  • Thiên Xá: Đại cát: Tốt cho những việc liên quan đến tế tự; giải oan; tránh tổ chức động thổ.
  • Minh tinh: Mọi việc đều thuận lợi
  • Mãn đức tinh: Mọi việc đều thuận lợi
  • Phúc hậu: Thuận lợi cho việc cầu tài, cầu lộc; khai trương, mở kho bán hàng

Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Thổ phủ: Nên tránh những công việc như xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
  • Lục Bất thành: Không tốt cho việc xây dựng

Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):

  • Những việc nên làm: Khởi công việc gì cũng tốt, đặc biệt là chôn cất, cưới gả, làm cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng. Các công việc như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, và nhập học cũng rất thuận lợi.
  • Những việc không nên làm: Đi thuyền.
  • Ngoại lệ: Ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt.

Vào ngày Thân, sao Tất gặp hiệu Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất tốt. Sao Tất còn làm cho cưới gả và chôn cất trở nên rất thuận lợi.

Lịch âm tháng 8/2024.

Tử vi 12 con giáp tháng 8/2024

May mắn, vận hạn của 12 con giáp trong tháng 8/2024 là gì? Cơ hội nào đang rộng mở để bạn có thể tiến xa hơn? Hãy cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây để có câu trả lời!

Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 12/8/2024:

Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Kim Dương (tốt) Xuất hành thuận lợi, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, và các vấn đề thưa kiện dễ có lý do chính đáng.

Hướng xuất hành:

  • Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Đông Nam.
  • Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Bắc.

Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)

Từ 11h đến 13h
Từ 23h đến 1h
Lưu niên: XẤU
Nghiệp khó thành và cầu tài mờ mịt. Nếu có kiện cáo, nên hoãn lại việc giải quyết. Người đi xuất hành chưa thấy tin vui về. Cần phòng ngừa cãi cọ và tránh những lời nói thiếu suy nghĩ. Công việc có xu hướng chậm và kéo dài nhưng sẽ đảm bảo và chắc chắn. Nếu gặp sự xấu, có thể trở nên tồi tệ hơn; nếu gặp sự tốt, sẽ tiếp tục cải thiện.
Từ 1h đến 3h
Từ 13h đến 15h
Xích khẩu: XẤU:
Xuất hành vào giờ này có nguy cơ gặp phải việc cãi cọ và những chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại lịch trình. Khi có các hoạt động như hội họp, các vấn đề quan trọng hay tranh luận, nếu không thể tránh được việc xuất hành vào giờ này thì cần phải cẩn thận và giữ miệng để tránh gây ra xung đột.
Từ 3h đến 5h
Từ 15h đến 17h
Tiểu cát: TỐT
Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều may mắn và sự tốt lành. Trong kinh doanh, có thể thu được lợi nhuận. Phụ nữ có thể nhận được tin mừng và những người đi xuất hành sẽ sớm quay trở về nhà. Mọi việc sẽ diễn ra hòa hợp và suôn sẻ.
Từ 5h đến 7h
Từ 17h đến 19h
Tuyệt lộ: XẤU
Đây là giờ Đại Hung, được cho là rất xấu. Xuất hành vào giờ này có thể gặp phải nhiều rủi ro và không may. Có nguy cơ mất của mà không tìm lại được. Cầu tài không có kết quả tốt, có thể gặp phải sự trái ý và nguy hiểm khi đi xa. Trường hợp kiện cáo hoặc tranh chấp có thể gặp phải thất bại.
Từ 7h đến 9h
Từ 19h đến 21h
Đại an: TỐT
Xuất hành vào giờ này thì hầu hết mọi việc đều thuận lợi và may mắn. Nếu muốn cầu tài được thuận lợi nên đi hướng Tây Nam; Nhà cửa được được yên bình. Xuất hành vào cung giờ này đều được bình an.
Từ 9h đến 11h
Từ 21h đến 23h
Tốc hỷ: TỐT
Xuất hành vào thời điểm này sẽ mang đến nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên lưu ý rằng buổi sáng là thời điểm tốt nhất, còn buổi chiều thường có phần giảm đi. Để cầu tài, nên xuất hành hướng Nam để có hi vọng thành công. Những người đi xuất hành cũng sẽ mang tin vui về cho gia đình.

* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.

Chủ đề Lịch Âm

Đọc thêm

Tin mới Emagazine Truyền hình Báo nói