Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 28/6/2024 trên baohatinh.vn cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...
Thông tin tổng quát Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 28/6/2024:
- Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 28/6/2024
- Âm lịch: Ngày 23/5/2024
- Là ngày: Quý Hợi, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn.
- Tiết khí: Hạ chí (từ 03h51 ngày 21/06/2024 đến 21h19 ngày 06/07/2024)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 28/6/2024
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Quý Sửu (1h-3h): Ngọc Đường
- Bính Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
- Mậu Ngọ (11h-13h): Thanh Long
- Kỷ Mùi (13h-15h): Minh Đường
- Nhâm Tuất (19h-21h): Kim Quỹ
- Quý Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Nhâm Tý (23h-1h): Bạch Hổ
- Giáp Dần (3h-5h): Thiên Lao
- Ất Mão (5h-7h): Nguyên Vũ
- Đinh Tị (9h-11h): Câu Trận
- Canh Thân (15h-17h): Thiên Hình
- Tân Dậu (17h-19h): Chu Tước
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Đại Hải Thủy
- Ngày: Quý Hợi; tức Can Chi tương đồng (Thủy), là ngày cát.
- Nạp âm: Đại Hải Thủy kị tuổi: Đinh Tỵ, Ất Tỵ.
- Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
- Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Gồm các tuổi: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão và tuổi Đinh Dậu
- Xung với tháng: Gồm các tuổi: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân và Giáp Dần
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên đức: Mọi việc đều tốt.
- Ngũ phú: Mọi việc đều tốt.
- Phúc Sinh: Mọi việc đều tốt.
- Ngũ Hợp: Mọi việc đều tốt.
Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Kiếp sát: Không nên xuất hành; tổ chức cưới hỏi; an táng hoặc xây dựng nhà cửa
- Trùng phục: Không tốt cho giá thú hoặc an táng
- Chu tước hắc đạo: Không nên tân gia; khai trương
- Không phòng: Không tốt cho việc cưới hỏi
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
- Những việc nên làm: cắt may áo màn sẽ rất tốt.
- Những việc không nên làm: An táng, cưới hỏi, kiện tụng, khởi công xây nhà.
- Ngoại lệ: Sao Cang ở ngày Rằm là Diệt Một Nhật: không nên nấu rượu, làm lò gốm, lò nhuộm, thừa kế và không nên đi thuyền.
Sao Giác vào ngày Ngọ mang theo Phục Đoạn Sát, rất không may cho việc chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh tài sản. Tuy nhiên, có thể xây tường, lấp hang lỗ, kết thúc những việc có thể gây hại.
Sao Cang gặp ngày Hợi, Mão, Mùi thì việc gì cũng tốt, đặc biệt là ngày Mùi.
Tử vi 12 cung hoàng đạo ngày 26/6/2024: Bạch Dương yên bình, Nhân Mã nhiều tin vui
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 28/6/2024:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thiên Hầu (xấu) Ngày này xuất hành không tốt, dễ gặp mâu thuẫn và những tai nạn không may xảy ra.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Đông Nam.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Tây Bắc.
- Không nên xuất hành hướng Đông Nam để tránh gặp Hắc Thần (Xấu).
(Ngày này, hướng Đông Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, mang lại nhiều tin vui, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.)
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h |
Lưu niên: XẤU Nghiệp khó thành và cầu tài mờ mịt. Nếu có kiện cáo, nên hoãn lại việc giải quyết. Người đi xuất hành chưa thấy tin vui về. Nếu mất của, cần đi hướng Nam để nhanh chóng tìm lại. Cần phòng ngừa cãi cọ và tránh những lời nói thiếu suy nghĩ. Công việc có xu hướng chậm và kéo dài, nhưng sẽ đảm bảo và chắc chắn. Tính cách của mọi việc trong thời điểm này có xu hướng chậm lại và kéo dài. Nếu gặp sự xấu, có thể trở nên tồi tệ hơn; nếu gặp sự tốt, sẽ tiếp tục cải thiện. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h |
Xích khẩu: XẤU Xuất hành vào giờ này có nguy cơ gặp phải việc cãi cọ và những chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên nên hoãn lại lịch trình. Khi có các hoạt động như hội họp, các vấn đề quan trọng, hay tranh luận, nếu không thể tránh được việc xuất hành vào giờ này, thì cần phải cẩn thận và giữ miệng để tránh gây ra xung đột và cãi nhau. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h |
Tiểu cát: TỐT Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều may mắn và sự tốt lành. Trong kinh doanh, có thể thu được lợi nhuận. Phụ nữ có thể nhận được tin mừng, và những người đi xuất hành sẽ sớm quay trở về nhà. Mọi việc sẽ diễn ra hòa hợp và suôn sẻ. Những người bị bệnh có thể sẽ bắt đầu khỏi bệnh, và tất cả thành viên trong gia đình đều mạnh khỏe và an lành. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h |
Tuyệt lộ: XẤU Giờ Đại Hung được cho là rất xấu. Xuất hành vào giờ này có thể gặp phải nhiều rủi ro và không may. Có nguy cơ mất của mà không tìm lại được. Cầu tài không có kết quả tốt, có thể gặp phải sự trái ý và nguy hiểm khi đi xa. Trường hợp kiện cáo hoặc tranh chấp có thể gặp phải thất bại. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h |
Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này thì hầu hết mọi việc đều thuận lợi và may mắn. Nếu muốn cầu tài, nên đi hướng Tây Nam để đảm bảo sự yên lành cho nhà cửa. Người xuất hành đều bình an. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h |
Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào thời điểm này sẽ mang đến nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên lưu ý rằng buổi sáng là thời điểm tốt nhất, còn buổi chiều thường có phần giảm đi một ít tốt lành. Để cầu tài, nên xuất hành hướng Nam để có hi vọng thành công. Đối với việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hoặc đối tác, bạn sẽ gặp nhiều may mắn và mọi việc sẽ diễn ra êm đẹp, không cần lo lắng. Trong chăn nuôi cũng sẽ thuận lợi, và những người đi xuất hành cũng sẽ mang tin vui về cho gia đình. |
* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.