Lịch âm ngày 2/9/2024 - lịch vạn niên - xem lịch âm chính xác nhất

(Baohatinh.vn) - Hãy theo dõi lịch âm, lịch vạn niên ngày 2/9/2024 để biết thêm thông tin về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích.

Tử vi hàng ngày - tử vi 12 cung hoàng đạo ngày 1/9/2024

Tử vi hàng ngày; tử vi hôm nay; tử vi 12 cung hoàng đạo ngày 1/9/2024 sẽ dự báo và đưa ra lời khuyên bổ ích về công việc, tình cảm, tài chính và sức khỏe để giúp bạn quản lý, điều chỉnh các khía cạnh khác nhau trong cuộc sống.

Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 2/9/2024 cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...

Lịch âm hôm nay - Lịch vạn niên - Lịch âm ngày 2/9/2024.

Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 2/9/2024:

  • Ngày theo lịch dương: Thứ Hai, ngày 2/9/2024
  • Ngày theo lịch âm: Ngày 30 tháng 7 năm 2024
  • Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Kỷ Tỵ, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn.
  • Tiết khí: Xử thử (21h55 ngày 22/08 đến 10:10 ngày 7/9/2024)

Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 2/9/2024

Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)

  • Ất Sửu (1h-3h): Ngọc Đường
  • Mậu Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
  • Canh Ngọ (11h-13h): Thanh Long
  • Tân Mùi (13h-15h): Minh Đường
  • Giáp Tuất (19h-21h): Kim Quỹ
  • Ất Hợi (21h-23h): Bảo Quang

Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)

  • Giáp Tý (23h-1h): Bạch Hổ
  • Bính Dần (3h-5h): Thiên Lao
  • Đinh Mão (5h-7h): Nguyên Vũ
  • Kỷ Tị (9h-11h): Câu Trận
  • Nhâm Thân (15h-17h): Thiên Hình
  • Quý Dậu (17h-19h): Chu Tước

Tử vi tuần mới từ ngày 2/9-8/9/2024 của 12 cung hoàng đạo

Tử vi tuần mới. Tham khảo tử vi tuần mới từ 2/9 - 8/9/2024 cho 12 cung hoàng đạo, Bạch Dương, Kim Ngưu, Sư Tử, Song Tử, Xử Nữ, Cự Giải, Thiên Bình, Bọ Cạp, Nhân Mã, Ma Kết, Bảo Bình, Song Ngư để chuẩn bị cho những dự định, kế hoạch và chủ động sắp xếp trong cuộc sống cũng như trong công việc.

Ngũ hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Đại Lâm Mộc
  • Ngày: Kỷ Tỵ; tức Chi sinh Can (Hỏa, Thổ), là ngày cát (nghĩa nhật).
  • Nạp âm: Đại Lâm Mộc kị tuổi: Quý Hợi, Đinh Hợi.
  • Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
  • Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục.
  • Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Tuổi hợp và xung khắc:

  • Xung với ngày: Bao gồm: Tuổi Tân Hợi và tuổi Đinh Hợi
  • Xung với tháng: Bao gồm: Tuổi Bính Dần, tuổi Canh Dần và tuổi Bính Thân

Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Địa tài: Tốt cho những công việc liên quan đến cầu tài lộc; khai trương
  • Ngũ phú: Mọi việc đều tốt
  • U Vi tinh: Mọi việc đều tốt
  • Yếu yên (thiên quý): Mọi việc đều tốt, đặc biệt là cưới hỏi
  • Lục Hợp: Mọi việc đều tốt
  • Kim đường: Hoàng Đạo - Mọi việc đều tốt

Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Tiểu Hồng Sa: Mọi việc không thuận lợi
  • Kiếp sát: Không nên xuất hành; tránh các hoạt động liên quan đến cưới hỏi; an táng hoặc như xây dựng nhà cửa
  • Địa phá: Tránh những công việc liên quan đến xây dựng nhà cửa; tổ chức khởi công, động thổ
  • Thần cách: Tránh những hoạt động liên quan đến tế tự
  • Hà khôi(Cẩu Giảo): Mọi việc không thuận lợi, đặc biệt là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
  • Lôi công: Không tốt cho việc xây dựng nhà cửa
  • Thổ cẩm: Tránh những hoạt động liên quan đến xây dựng nhà cửa; an táng
  • Cẩu Giảo: Mọi việc không thuận lợi, đặc biệt là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):

Lịch âm tháng 9/2024.

Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 2/9/2024:

Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Bảo Thương (tốt) Xuất hành suôn sẻ, gặp gỡ người lớn hài lòng, công việc tiến triển thuận lợi, đạt được thành tựu như ý, nói chung mọi việc đều diễn ra tốt đẹp.

Hướng xuất hành:

  • Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Đông Bắc.
  • Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Nam.
  • Không nên xuất hành hướng Nam để tránh gặp Hắc Thần (Xấu).

(Vào ngày hôm nay, hướng Đông Nam vừa có thể mang lại những điều không may mắn, lại vừa có thể mang đến tin vui. Do đó, việc hướng này vừa tốt vừa xấu, có thể coi là điều bình thường).

Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)

Từ 11h đến 13h
Từ 23h đến 1h
Tuyệt lộ: XẤU
Đây là giờ Đại Hung, được cho là rất xấu. Xuất hành vào giờ này có thể gặp phải nhiều rủi ro và không may. Có nguy cơ mất của mà không tìm lại được. Cầu tài không có kết quả tốt, có thể gặp phải sự trái ý và nguy hiểm khi đi xa. Trường hợp kiện cáo hoặc tranh chấp có thể gặp phải thất bại.
Từ 1h đến 3h
Từ 13h đến 15h
Đại an: TỐT
Xuất hành vào giờ này thì hầu hết mọi việc đều thuận lợi và may mắn. Nếu muốn cầu tài được thuận lợi nên đi hướng Tây Nam; Nhà cửa được được yên bình. Xuất hành vào cung giờ này đều được bình an.
Từ 3h đến 5h
Từ 15h đến 17h
Tốc hỷ: TỐT
Xuất hành vào thời điểm này sẽ mang đến nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên lưu ý rằng buổi sáng là thời điểm tốt nhất, còn buổi chiều thường có phần giảm đi. Để cầu tài, nên xuất hành hướng Nam để có hi vọng thành công. Những người đi xuất hành cũng sẽ mang tin vui về cho gia đình.
Từ 5h đến 7h
Từ 17h đến 19h
Lưu niên: XẤU
Sự nghiệp khó thành, cầu tài còn mịt mù. Nếu có kiện cáo, nên hoãn lại việc giải quyết. Người đi xuất hành chưa thấy tin vui về. Cần phòng ngừa cãi cọ và tránh những lời nói thiếu suy nghĩ. Công việc có xu hướng chậm và kéo dài nhưng sẽ đảm bảo và chắc chắn. Nếu gặp sự xấu, có thể trở nên tồi tệ hơn; nếu gặp sự tốt, sẽ tiếp tục cải thiện.
Từ 7h đến 9h
Từ 19h đến 21h
Xích khẩu: XẤU:
Xuất hành vào giờ này có nguy cơ gặp phải việc cãi cọ và những chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại lịch trình. Khi có các hoạt động như hội họp, các vấn đề quan trọng hay tranh luận, nếu không thể tránh được việc xuất hành vào giờ này thì cần phải cẩn thận và giữ miệng để tránh gây ra xung đột.
Từ 9h đến 11h
Từ 21h đến 23h
Tiểu cát: TỐT
Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều may mắn và sự tốt lành. Trong kinh doanh, có thể thu được lợi nhuận. Phụ nữ có thể nhận được tin mừng và những người đi xuất hành sẽ sớm quay trở về nhà. Mọi việc sẽ diễn ra hòa hợp và suôn sẻ.

* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.

Chủ đề Lịch Âm

Đọc thêm

Tin mới Emagazine Truyền hình Báo nói