Lịch âm ngày 29/7/2024 - lịch vạn niên - xem lịch âm chính xác nhất

(Baohatinh.vn) - Hãy theo dõi lịch âm, lịch vạn niên ngày 29/7/2024 để biết thêm thông tin về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích.

Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 29/7/2024 trên baohatinh.vn cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...

Lịch âm ngày 29/7/2024 .

Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 29/7/2024:

  • Ngày theo lịch dương: Thứ Hai, ngày 29/7/2024
  • Ngày theo lịch âm: Ngày 24 tháng 6 năm 2024
  • Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Giáp Ngọ, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn.
  • Tiết khí: Đại thử (từ 14h44 ngày 22 tháng 7 năm 2024 đến 07h08 ngày 07 tháng 8 năm 2024)

Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 29/7/2024

Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)

  • Giáp Tý (23h-1h): Kim Quỹ
  • Ất Sửu (1h-3h): Bảo Quang
  • Đinh Mão (5h-7h): Ngọc Đường
  • Canh Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh
  • Nhâm Thân (15h-17h): Thanh Long
  • Quý Dậu (17h-19h): Minh Đường

Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)

  • Bính Dần (3h-5h): Bạch Hổ
  • Mậu Thìn (7h-9h): Thiên Lao
  • Kỷ Tị (9h-11h): Nguyên Vũ
  • Tân Mùi (13h-15h): Câu Trận
  • Giáp Tuất (19h-21h): Thiên Hình
  • Ất Hợi (21h-23h): Chu Tước

Ngũ hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Sa Trung Kim
  • Ngày: Giáp Ngọ; tức Can sinh Chi (Mộc, Hỏa), là ngày cát (bảo nhật).
  • Nạp âm: Sa Trung Kim kị tuổi: Mậu Tý, Nhâm Tý.
  • Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
  • Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Tuổi hợp và xung khắc:

  • Xung với ngày: Gồm các tuổi như: Tuổi Mậu Tý, Nhâm Tý và tuổi Canh Dần
  • Xung với tháng: Gồm các tuổi như : Tuổi Quý Sửu, tuổi Đinh Sửu, tuổi Ất Dậu và tuổi Ất Mão

Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Thiên đức: Mọi việc đều tốt
  • Nguyệt Đức: Mọi việc đều tốt
  • Thiên Xá: Đại cát: Tốt cho các hoạt động tế tự và giải quyết oan ức (trừ khi gặp các sao xấu), chỉ nên kiêng kỵ hoạt động động thổ.
  • Minh tinh: Mọi việc đều tốt
  • Cát Khánh: Mọi việc đều tốt
  • Lục Hợp: Mọi việc đều tốt

Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Thiên Lại: Mọi việc đều không thuận lợi
  • Thụ tử: Mọi việc đều không thuận lợi
  • Vãng vong (Thổ kỵ): Tránh việc xuất hành; tổ chức các hoạt động cưới hỏi; cầu tài, cầu lộc; khởi công hoặc động thổ
  • Nguyệt Kiến chuyển sát: Tránh việc tổ chức khởi công hoặc động thổ
  • Ly sàng: Tránh việc tổ chức cưới hỏi

Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):

  • Những việc nên làm: Không nên thực hiện bất kỳ công việc nào liên quan đến sao Hung Tú này.
  • Những việc không nên làm: Khởi công và thực hiện các hoạt động tạo tác đều có thể gây điều không tốt, đặc biệt là các hoạt động như xây dựng, cưới hỏi, chôn cất, đóng giường, lót giường và tranh tụng.
  • Ngoại lệ: Sao Tâm khi gặp ngày Dần rất tốt, có thể tiến hành các công việc nhỏ bình thường.

Lịch âm tháng 7/2024.

May mắn, vận hạn 12 cung hoàng đạo tháng 7/2024

Cùng tham khảo may mắn, vận hạn của 12 cung hoàng đạo tháng 7/2024 để biết khoảng thời gian sắp tới, bạn sẽ phải đối diện với những vấn đề gì, cần làm sao để chuẩn bị kế hoạch, chủ động hơn trong cuộc sống và công việc.

Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 29/7/2024:

Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thanh Long Túc (xấu) không nên đi xa, xuất hành để tìm tài lộc sẽ không thuận lợi, và cũng không nên dính đến các vụ kiện cáo pháp lý.

Hướng xuất hành:

  • Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Đông Bắc.
  • Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Đông Nam.

Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)

Từ 11h đến 13h
Từ 23h đến 1h
Tiểu cát: TỐT
Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều may mắn và sự tốt lành. Trong kinh doanh, có thể thu được lợi nhuận. Phụ nữ có thể nhận được tin mừng và những người đi xuất hành sẽ sớm quay trở về nhà. Mọi việc sẽ diễn ra hòa hợp và suôn sẻ.
Từ 1h đến 3h
Từ 13h đến 15h
Tuyệt lộ: XẤU
Đây là giờ Đại Hung, được cho là rất xấu. Xuất hành vào giờ này có thể gặp phải nhiều rủi ro và không may. Có nguy cơ mất của mà không tìm lại được. Cầu tài không có kết quả tốt, có thể gặp phải sự trái ý và nguy hiểm khi đi xa. Trường hợp kiện cáo hoặc tranh chấp có thể gặp phải thất bại.
Từ 3h đến 5h
Từ 15h đến 17h
Đại an: TỐT
Xuất hành vào giờ này thì hầu hết mọi việc đều thuận lợi và may mắn. Nếu muốn cầu tài, nên đi hướng Tây Nam để đảm bảo sự yên lành cho nhà cửa. Người xuất hành đều bình an.
Từ 5h đến 7h
Từ 17h đến 19h
Tốc hỷ: TỐT
Xuất hành vào thời điểm này sẽ mang đến nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên lưu ý rằng buổi sáng là thời điểm tốt nhất, còn buổi chiều thường có phần giảm đi. Để cầu tài, nên xuất hành hướng Nam để có hi vọng thành công. Những người đi xuất hành cũng sẽ mang tin vui về cho gia đình.
Từ 7h đến 9h
Từ 19h đến 21h
Lưu niên: XẤU
Nghiệp khó thành và cầu tài mờ mịt. Nếu có kiện cáo, nên hoãn lại việc giải quyết. Người đi xuất hành chưa thấy tin vui về. Cần phòng ngừa cãi cọ và tránh những lời nói thiếu suy nghĩ. Công việc có xu hướng chậm và kéo dài nhưng sẽ đảm bảo và chắc chắn. Nếu gặp sự xấu, có thể trở nên tồi tệ hơn; nếu gặp sự tốt, sẽ tiếp tục cải thiện.
Từ 9h đến 11h
Từ 21h đến 23h
Xích khẩu: XẤU:
Xuất hành vào giờ này có nguy cơ gặp phải việc cãi cọ và những chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại lịch trình. Khi có các hoạt động như hội họp, các vấn đề quan trọng hay tranh luận, nếu không thể tránh được việc xuất hành vào giờ này thì cần phải cẩn thận và giữ miệng để tránh gây ra xung đột.

* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.

Chủ đề Lịch Âm

Đọc thêm

Tin mới Emagazine Truyền hình Báo nói