Lịch âm ngày 8/11/2024 - lịch vạn niên - xem lịch âm chính xác nhất

(Baohatinh.vn) - Hãy theo dõi lịch âm, lịch vạn niên ngày 8/11/2024 để biết thêm thông tin về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích.

>>Tử vi tuần mới từ ngày 4/11 - 10/11/2024 của 12 cung hoàng đạo

Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 8/11/2024 cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...

Lịch âm hôm nay - Lịch vạn niên.

Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 8/11/2024:

  • Ngày theo lịch dương: Thứ Sáu, ngày 8/11/2024
  • Ngày theo lịch âm: Ngày 8 tháng 10 năm 2024
  • Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Bính Tý, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn.
  • Tiết khí: Lập đông (05h20 ngày 07 tháng 11 đến 02h55 ngày 22 tháng 11 năm 2024)

Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 8/11/2024

Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)

  • Mậu Tý (23h-1h): Kim Quỹ
  • Kỷ Sửu (1h-3h): Bảo Quang
  • Tân Mão (5h-7h): Ngọc Đường
  • Giáp Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh
  • Bính Thân (15h-17h): Thanh Long
  • Đinh Dậu (17h-19h): Minh Đường

Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)

  • Canh Dần (3h-5h): Bạch Hổ
  • Nhâm Thìn (7h-9h): Thiên Lao
  • Quý Tị (9h-11h): Nguyên Vũ
  • Ất Mùi (13h-15h): Câu Trận
  • Mậu Tuất (19h-21h): Thiên Hình
  • Kỷ Hợi (21h-23h): Chu Tước

Ngũ hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Giản Hạ Thủy
  • Ngày: Bính Tý; tức Chi khắc Can (Thủy, Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
  • Nạp âm: Giản Hạ Thủy kị tuổi: Canh Ngọ, Mậu Ngọ.
  • Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
  • Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Lý thuyết về âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Tuổi hợp và xung khắc:

  • Xung với ngày: Bao gồm: Tuổi Canh Ngọ và tuổi Mậu Ngọ
  • Xung với tháng: Bao gồm: Tuổi Quý Tỵ, Tân Tỵ và tuổi Tân Hợi

Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Thiên Mã (Lộc mã): Thuận lợi cho những công việc như xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc
  • U Vi tinh: Mọi việc đều tốt
  • Yếu yên (thiên quý): Mọi việc đều tốt, đặc biệt là cưới hỏi
  • Sát cống: Đại cát: Mọi việc đều tốt, ngoài ra có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Bạch hổ: Tránh an táng
  • Nguyệt Kiến chuyển sát: Nên tránh những việc như khởi công, động thổ
  • Phủ đầu dát: Tránh những việc như khởi công, động thổ

Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):

  • Nên làm: May áo.
  • Kiêng cữ: Khởi tạo việc gì cũng xấu, nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.
  • Ngoại lệ: Sao Quỷ gặp ngày Tý đăng viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn.
  • Gặp ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công, lập lò gốm lò nhuộm; nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, kết dứt điều hung hại.
  • Sao Quỷ gặp 16 âm lịch ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, kỵ nhất đi thuyền.

Lịch âm tháng 11/2024.

Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 8/11/2024:

Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Kim thổ (tốt) Xuất hành dễ lỡ tàu xe, cầu tài không thành, trên đường gặp phải mất mát, gặp nhiều bất lợi.

Hướng xuất hành:

  • Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - TỐT: nên xuất hành hướng Tây Nam.
  • Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - TỐT: nên xuất hành hướng Đông.
  • Hắc thần - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Nam

(Vào ngày hôm nay, hướng Tây Nam vừa có thể mang lại những điều không may mắn, lại vừa có thể mang đến tin vui. Do đó, việc hướng này vừa tốt vừa xấu, có thể coi là điều bình thường).

Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)

Từ 11h đến 13h
Từ 23h đến 1h
Tiểu cát: TỐT
Rất may mắn khi xuất hành vào giờ này, thường mang lại nhiều thuận lợi và thành công. Nếu làm ăn, buôn bán sẽ gặp nhiều cơ hội sinh lời, kinh doanh phát đạt. Phụ nữ trong gia đình sẽ nhận được tin vui, có thể là tin mừng liên quan đến sức khỏe hoặc công việc. Những người đi xa sẽ sớm trở về nhà an toàn. Mọi công việc trong ngày đều diễn ra suôn sẻ, thuận lợi, mọi việc đều hòa hợp, không gặp trắc trở. Nếu ai trong nhà đang bị bệnh, cầu nguyện sẽ được đáp lại, bệnh tình sẽ nhanh chóng khỏi, sức khỏe gia đình đều ổn định, mạnh khỏe.
Từ 1h đến 3h
Từ 13h đến 15h
Tuyệt lộ: XẤU
Đây là giờ Đại Hung, mang điềm xấu, không nên xuất hành vào thời điểm này vì mọi chuyện thường không thuận lợi. Những người đi ra ngoài vào giờ này thường gặp phải tai họa, mất mát tài sản mà không thể tìm lại được. Cầu tài sẽ không có kết quả, dễ gặp phải tình huống trái ý, mọi sự cố gắng đều thất bại. Nếu phải đi xa, sẽ có nguy cơ gặp phải tai nạn hoặc nguy hiểm khó lường. Các vụ kiện tụng sẽ không có kết quả tốt, tranh chấp dễ dẫn đến thiệt hại, có thể gây rắc rối, thậm chí vướng vào vòng lao lý. Những công việc quan trọng cần hoãn lại, nếu gặp phải tình huống không thể tránh, cần làm lễ cúng bái để cầu an, tránh gặp phải những điều xui rủi, hiểm họa khó lường.
Từ 3h đến 5h
Từ 15h đến 17h
Đại an:
Xuất hành vào giờ này thường mang lại điềm lành, mọi việc đều thuận lợi và suôn sẻ. Nếu có ý định cầu tài, nên đi theo hướng Tây Nam, sẽ gặp nhiều may mắn và tài lộc. Nhà cửa cũng an lành, không có sự cố hay rối ren. Những người xuất hành vào giờ này đều bình an, không gặp phải trở ngại hay nguy hiểm, mọi chuyện đều diễn ra tốt đẹp và như ý.
Từ 5h đến 7h
Từ 17h đến 19h
Tốc hỷ: TỐT
Xuất hành vào giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui và may mắn sẽ đến. Tuy nhiên, để đạt được hiệu quả tốt nhất, nên xuất hành vào buổi sáng, vì buổi chiều sẽ giảm đi một phần may mắn và thuận lợi. Nếu có ý định cầu tài, nên chọn hướng Nam, đây là hướng mang lại nhiều hy vọng và cơ hội tài lộc. Nếu đi gặp gỡ đối tác sẽ gặp nhiều thuận lợi, mọi công việc sẽ diễn ra suôn sẻ, không có gì phải lo lắng. Các công việc liên quan đến chăn nuôi cũng sẽ rất thuận lợi, kết quả tốt đẹp. Ngoài ra, người đi xa sẽ nhận được tin tức vui mừng hoặc có sự trở về trong thời gian gần.
Từ 7h đến 9h
Từ 19h đến 21h
Lưu niên: XẤU
Xuất hành vào giờ này không mấy thuận lợi, công việc khó thành, cầu tài sẽ gặp phải trở ngại, kết quả mờ mịt, không dễ đạt được như ý. Nếu có ý định kiện cáo hoặc giải quyết tranh chấp, nên hoãn lại, vì khả năng thắng kiện là rất thấp. Những người đi xa chưa có tin tức về, khó có sự trở lại sớm. Nếu gặp phải mất mát tài sản, hãy đi về hướng Nam, có thể tìm thấy nhanh chóng, nhưng cần kiên nhẫn. Trong ngày, nên tránh cãi vã, tranh chấp vì dễ dẫn đến những lời nói không hay, thị phi. Công việc làm có phần chậm chạp, không thể hoàn thành nhanh chóng, nhưng mỗi việc đều được làm chắc chắn, không vội vàng. Tính chất của thời điểm này khá trì trệ, mọi sự đều kéo dài hơn dự kiến; nếu gặp may mắn sẽ làm mọi việc thuận lợi, nhưng nếu gặp xui xẻo, thì càng thêm xấu. Cần cẩn trọng và kiên nhẫn trong mọi việc.
Từ 9h đến 11h
Từ 21h đến 23h
Xích khẩu: XẤU
Xuất hành vào giờ này thường dễ gặp phải tranh cãi, xung đột và những chuyện không may mắn do "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần đặc biệt cẩn trọng trong lời nói và hành động. Tốt nhất là nên giữ mồm giữ miệng, tránh phát ngôn thiếu suy nghĩ, bởi chỉ một lời nói không khéo có thể gây ra rắc rối lớn. Nếu có kế hoạch ra ngoài, nên hoãn lại, vì thời điểm này không thuận lợi cho việc đi xa hoặc bắt đầu những công việc quan trọng. Ngoài ra, cũng cần đề phòng những người có ý định xấu, có thể gặp phải lời nguyền rủa hoặc ảnh hưởng đến sức khỏe, dễ lây bệnh tật. Trong trường hợp phải tham gia các cuộc họp, thảo luận công việc, hoặc tranh luận, tuyệt đối tránh đi vào giờ này, vì sẽ dễ xảy ra mâu thuẫn, ẩu đả hoặc cãi vã. Nếu buộc phải ra ngoài, hãy kiên nhẫn, giữ im lặng và tránh gây chuyện.

* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.

Chủ đề Lịch Âm

Đọc thêm

Tin mới Emagazine Truyền hình Báo nói