Lịch âm ngày 8/8/2024 - lịch vạn niên - xem lịch âm chính xác nhất

(Baohatinh.vn) - Hãy theo dõi lịch âm, lịch vạn niên ngày 8/8/2024 để biết thêm thông tin về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích.

Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 8/8/2024 cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...

Lịch âm hôm nay - Lịch vạn niên - Lịch âm ngày 8/8/2024 .

Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 8/8/2024:

  • Ngày theo lịch dương: Thứ Năm, ngày 8/8/2024
  • Ngày theo lịch âm: Ngày 5 tháng 7 năm 2024
  • Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Giáp Thìn, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn.
  • Tiết khí: Lập thu (từ 07h09 ngày 07/08/2024 đến 21h54 ngày 22/08/2024)

Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 8/8/2024

Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)

  • Bính Dần (3h-5h): Tư Mệnh
  • Mậu Thìn (7h-9h): Thanh Long
  • Kỷ Tị (9h-11h): Minh Đường
  • Nhâm Thân (15h-17h): Kim Quỹ
  • Quý Dậu (17h-19h): Bảo Quang
  • Ất Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)

  • Giáp Tý (23h-1h): Thiên Lao
  • Ất Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ
  • Đinh Mão (5h-7h): Câu Trận
  • Canh Ngọ (11h-13h): Thiên Hình
  • Tân Mùi (13h-15h): Chu Tước
  • Giáp Tuất (19h-21h): Bạch Hổ

Ngũ hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Phú Đăng Hỏa
  • Ngày: Giáp Thìn; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật).
  • Nạp âm: Phú Đăng Hỏa kị tuổi: Mậu Tuất, Canh Tuất.
  • Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
  • Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Tuổi hợp và xung khắc:

  • Xung với ngày: Bao gồm các tuổi như: Nhâm Tuất, Canh Tuất và Canh Thìn
  • Xung với tháng: Bao gồm các tuổi như : Tuổi Bính Dần, tuổi Canh Dần và tuổi Bính Thân

Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
  • Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương
  • Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc
  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
  • Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa
  • Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú
  • Cô thần: Xấu với cưới hỏi
  • Âm thác: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng

Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):

  • Những việc nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
  • Những việc không nên làm: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao, giếng, đóng giường, lót giường.
  • Ngoại lệ: Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.

Lịch âm tháng 8/2024.

Tử vi 12 con giáp tháng 8/2024

May mắn, vận hạn của 12 con giáp trong tháng 8/2024 là gì? Cơ hội nào đang rộng mở để bạn có thể tiến xa hơn? Hãy cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây để có câu trả lời!

Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 8/8/2024:

Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thuần Dương (Xấu) Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành.

Hướng xuất hành:

  • Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
  • Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam

Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)

Từ 11h đến 13h
Từ 23h đến 1h
Tiểu cát: TỐT
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Từ 1h đến 3h
Từ 13h đến 15h
Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa có thể gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng.
Từ 3h đến 5h
Từ 15h đến 17h
Đại An: TỐT
Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Từ 5h đến 7h
Từ 17h đến 19h
Tốc hỷ: TỐT
Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
Từ 7h đến 9h
Từ 19h đến 21h
Lưu niên: XẤU
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
Từ 9h đến 11h
Từ 21h đến 23h
Xích khẩu: XẤU
Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.

Chủ đề Lịch Âm

Đọc thêm

Tin mới Emagazine Truyền hình Báo nói