Tại thời điểm khảo sát lúc 14h30 ngày 25/12/2024, giá vàng trên sàn giao dịch của một số công ty được niêm yết như sau:
Giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn (SJC) niêm yết ở mức 82,3 - 84,3 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), giữ nguyên mức giá niêm yết ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với hôm qua. Chênh lệch giữa giá mua và giá bán là 2,0 triệu đồng.
Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI niêm yết ở mức 83,3 triệu đồng/lượng mua vào và 84,3 triệu đồng/lượng bán ra, giữ nguyên ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với chốt phiên trước. Chênh lệch giữa giá mua và giá bán là 2,0 triệu đồng.
Tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 83,8 - 84,3 triệu đồng/lượng, đi ngang so với phiên giao dịch ngày hôm qua.
Giá vàng Bảo Tín Minh Châu và Bảo Tín Mạnh Hải đều được doanh nghiệp giao dịch ở mức 82,3 triệu đồng/lượng mua vào và 84,3 triệu đồng/lượng bán ra, không đổi ở cà 2 chiều mua vào và bán ra so với chốt phiên hôm qua.
Như vậy, giá vàng trong nước chiều nay, ngày 25/12, đi ngang ở cả hai chiều mua vào và bán ra tại SJC.
Về phía vàng nhẫn, Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giá vàng nhẫn ở mức 83,3 - 84,3 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), giữ nguyên mức giá niêm yết ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với hôm qua.
Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC công bố giá vàng nhẫn ở mức 82,3 - 84,1 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), giữ nguyên mức giá niêm yết ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với hôm qua.
Từ đầu tuần đến nay, giá vàng miếng SJC và vàng nhẫn gần như tương đương nhau cả về giá mua vào lẫn bán ra. Tuy nhiên, dù bước vào cao điểm cuối năm nhưng lượng giao dịch trên thị trường vẫn thấp bởi nguồn cung ít.
1. DOJI - Cập nhật: 25/12/2024 11:29 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
AVPL/SJC HN | 82,300 | 84,300 |
AVPL/SJC HCM | 82,300 | 84,300 |
AVPL/SJC ĐN | 82,300 | 84,300 |
Nguyên liêu 9999 - HN | 83,200 | 83,400 |
Nguyên liêu 999 - HN | 83,100 | 84,300 ▲1000K |
AVPL/SJC Cần Thơ | 82,300 | 84,300 |
2. PNJ - Cập nhật: 25/12/2024 14:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
TPHCM - PNJ | 83.600 | 84.300 |
TPHCM - SJC | 82.300 | 84.300 |
Hà Nội - PNJ | 83.600 | 84.300 |
Hà Nội - SJC | 82.300 | 84.300 |
Đà Nẵng - PNJ | 83.600 | 84.300 |
Đà Nẵng - SJC | 82.300 | 84.300 |
Miền Tây - PNJ | 83.600 | 84.300 |
Miền Tây - SJC | 82.300 | 84.300 |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 83.600 | 84.300 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 82.300 | 84.300 |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 83.600 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 82.300 | 84.300 |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 83.600 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 | 83.400 | 84.200 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 | 83.320 | 84.120 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 | 82.460 | 83.460 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) | 76.230 | 77.230 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) | 61.900 | 63.300 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) | 56.010 | 57.410 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) | 53.480 | 54.880 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) | 50.110 | 51.510 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) | 48.010 | 49.410 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) | 33.780 | 35.180 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) | 30.330 | 31.730 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) | 26.540 | 0 ▼27940K |
3. AJC - Cập nhật: 25/12/2024 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
Trang sức 99.99 | 8,220 ▲10K | 8,430 |
Trang sức 99.9 | 8,210 ▲10K | 8,420 |
NL 99.99 | 8,230 ▲10K | |
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình | 8,210 ▲10K | |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình | 8,310 ▲10K | 8,440 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An | 8,310 ▲10K | 8,440 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội | 8,310 ▲10K | 8,440 |
Miếng SJC Thái Bình | 8,230 | 8,430 |
Miếng SJC Nghệ An | 8,230 | 8,430 |
Miếng SJC Hà Nội | 8,230 | 8,430 |