2018 Honda Sonic 150R với những tùy chọn màu mới và có hai phiên bản (tiêu chuẩn, đặc biệt) vừa chính thức được tung ra thị trường Indonesia, nước chủ nhà ASIAD lần thứ 18, nơi mà tuyển thủ U23 Việt Nam vừa có trận đấu tranh giải huy chương đồng với UAE.
2018 Honda Sonic 150R màu đỏ đua.
Nếu so sánh về các chỉ số thì Honda Sonic 150R là một mẫu xe có tính năng ngang cơ với Honda Winner ở thị trường Việt Nam. Đây là các chiến binh xe côn tay của Honda có khả năng cạnh tranh trực diện với Yamaha Exciter (còn gọi là MX King ở Indonesia), một dòng xe được tung hô là vua côn tay đường phố.
Màu đen Activo.
Lần này 2018 Honda Sonic 150R có 4 màu tùy chọn gồm: màu đen chủ động, màu đỏ năng lượng, màu đen mờ, màu đỏ đua. Trong đó, màu đen chủ động và màu đỏ đua có giá niêm yết là 22,65 triệu IDR (35,8 triệu VNĐ), hai phiên bản màu còn lại có giá niêm yết rẻ hơn là 22,25 triệu IDR (35,58 triệu VNĐ). Nếu so với 2019 Yamaha Exciter mới ra mắt tại thị trường Việt Nam thì Sonic 150R màu mới có giá rẻ hơn 12 triệu VNĐ.
Màu đen mờ.
Mặc dù vậy, các tính năng của 2018 Honda Sonic 150R vẫn rất đáng nể. Sức mạnh xe đến từ loại động cơ đơn xy lanh, DOHC, dung tích 150cc, cho công suất tối đa 11,8 kW (16,0 mã lực) tại 9.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 13,5 Nm tại 6.500 vòng/phút. Đi kèm với đó là hộp số 6 cấp.
Màu đỏ năng lượng.
Trong khi đó đèn pha LED đem lại ánh sáng tập trung, đồng hồ điều khiển loại kỹ thuật số hoàn toàn hiển thị các chỉ số đa dạng và hữu ích như mức tiêu thụ nhiên liệu, đồng hồ đo tốc độ, v.v. Khóa xe loại màn trập, yên ngồi mỏng, phanh trước và sau đều thuộc loại phanh đĩa đem lại khả năng hãm tốc tốt, còn lốp xe trang bị loại không săm.
Ở tầm tiền hơn 35 triệu VNĐ, 2018 Honda Sonic 150R là lựa chọn rất tốt cho những ai yêu thích xe côn tay, đặc biệt là tầng lớp các thanh niên trẻ tuổi.
Bảng thông số của 2018 Hond Sonic 150R:
Động cơ |
|
Loại động cơ |
DOHC, 4 thì, xy lanh đơn |
Dung tích |
149,16cc |
Phun nhiên liệu |
PGM-Fi |
Đường kính x hành trình pít-tông |
57,3x57,8 mm |
Hộp số |
Sàn, 6 cấp |
Tỷ số nén |
11.3:1 |
Công suất |
11,8 kW/9.000 vòng/phút |
Mô-men xoắn |
13,5 Nm/6.500 vòng/phút |
Khởi động |
Đạp chân/đề điện |
Làm mát |
Làm mát bằng chất lỏng + quạt tự động |
Khung gầm |
|
Loại khung gầm |
Thép ống kép |
Hệ thống treo trước |
Phuộc lồng |
Hệ thống treo sau |
Cánh tay trục |
Lốp trước |
70/90-17 38P (Không săm) |
Lốp sau |
80/90-17 50P (Không săm) |
Phanh trước/sau |
Đĩa |
Kích thước |
|
Dài x rộng x cao |
1.941 x 669 x 977 mm |
Chiều cao yên |
762 mm |
Chiều dài cơ sở |
1.275 mm |
Độ thoáng gầm |
140 mm |
Trọng lượng |
114 kg |
Bình xăng |
4 lít |
Ắc-quy |
MF Wet 12 V 5AH |