Lịch âm hôm nay - Lịch âm ngày 21/4/2025

(Baohatinh.vn) - Lịch âm hôm nay, lịch vạn niên, lịch âm ngày 21/4/2025 cung cấp đầy đủ thông tin về giờ hoàng đạo, giờ xuất hành... để cùng tham khảo.

Lịch âm hôm nay ngày 21/4/2025 sẽ cung cấp những thông tin về giờ tốt, giờ hoàng đạo, giờ xuất hành... để bạn tham khảo.

Lịch âm hôm nay - Lịch vạn niên.

Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 21/4/2025:

  • Ngày theo lịch dương: Thứ Hai, ngày 21/4/2025
  • Ngày theo lịch âm: Ngày 24 tháng 3 năm 2025
  • Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Canh Thân , tháng Canh Thìn, năm Ất Tỵ.
  • Tiết khí: Cốc vũ (từ 02h56 ngày 20/04/2025 đến 12h56 ngày 05/05/2025)

Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 21/4/2025:

Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)

  • Bính Tý (23h-1h): Thanh Long
  • Đinh Sửu (1h-3h): Minh Đường
  • Canh Thìn (7h-9h): Kim Quỹ
  • Tân Tị (9h-11h): Bảo Quang
  • Quý Mùi (13h-15h): Ngọc Đường
  • Bính Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)

  • Mậu Dần (3h-5h): Thiên Hình
  • Kỷ Mão (5h-7h): Chu Tước
  • Nhâm Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ
  • Giáp Thân (15h-17h): Thiên Lao
  • Ất Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ
  • Đinh Hợi (21h-23h): Câu Trận

Ngũ hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Thạch Lựu Mộc
  • Ngày: Canh Thân; tức Can Chi tương đồng (Kim), là ngày cát.
  • Nạp âm: Thạch Lựu Mộc kị tuổi: Giáp Dần, Mậu Dần.
  • Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
  • Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Lý thuyết về âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Tuổi hợp và xung khắc:

  • Xung với ngày: Bao gồm các tuổi như: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
  • Xung với tháng: Bao gồm: Tuổi Giáp Tuất, tuổi Mậu Tuất, và tuổi Giáp Thìn

Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương
  • Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
  • Kính Tâm: Tốt đối với an táng
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc
  • Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc
  • Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú
  • Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ
  • Âm thác: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng

Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):

  • Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
  • Kiêng cữ: Đi thuyền
  • Ngoại lệ: Sao tất gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Gặp ngày Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất tốt .

Lịch âm tháng 4/2025.

Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 21/4/2025:

Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thanh Long Túc (xấu): Không nên đi xa, xuất hành tài lộc không có, kiện cáo đuối lý.

Hướng xuất hành:

  • Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - TỐT: nên xuất hành hướng Tây Bắc.
  • Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - TỐT: nên xuất hành hướng Tây Nam.
  • Hắc thần (đây là hướng xấu) - nên tránh: Hướng Đông Nam.

Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)

Từ 11h đến 13h
Từ 23h đến 1h
Tốc hỷ: TỐT
Xuất hành vào thời điểm này hứa hẹn mang đến nhiều may mắn và niềm vui. Tuy nhiên, nên ưu tiên khởi hành vào buổi sáng để đạt hiệu quả tốt nhất, vì buổi chiều vận khí có phần giảm sút. Nếu cầu tài, nên chọn hướng Nam để tăng thêm hy vọng. Việc gặp gỡ đối tác sẽ diễn ra thuận lợi, mọi sự suôn sẻ. Ngành chăn nuôi có chiều hướng phát triển tích cực, người đi xa cũng sẽ sớm nhận được tin vui.
Từ 1h đến 3h
Từ 13h đến 15h
Lưu niên: XẤU
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Nên tạm gác lại các vụ kiện tụng để tránh bất lợi. Người đi xa vẫn chưa có tin tức hồi âm. Nếu xảy ra mất mát tài sản, hãy tìm về hướng Nam, khả năng tìm lại sẽ cao hơn. Trong tranh cãi cần giữ bình tĩnh, tránh vướng vào thị phi. Công việc tiến triển chậm, nhưng nếu kiên trì theo đuổi thì nhất định sẽ có kết quả. Cung này mang tính trì trệ: nếu gặp điều xấu thì dễ xấu thêm, nhưng khi gặp vận tốt sẽ dần khởi sắc.
Từ 3h đến 5h
Từ 15h đến 17h
Xích khẩu: XẤU
Xuất hành vào thời điểm này dễ gặp những tình huống bất lợi, đặc biệt là mâu thuẫn phát sinh từ lời nói thiếu cẩn trọng. Do đó, cần chú ý giao tiếp để tránh phiền phức không đáng có. Không nên tham gia các cuộc họp, tranh luận hay xử lý công việc quan trọng trong khoảng thời gian này; nếu bắt buộc phải thực hiện, hãy giữ thái độ ôn hòa, nhẫn nhịn để hạn chế xung đột.
Từ 5h đến 7h
Từ 17h đến 19h
Tiểu cát: TỐT
Thời điểm này rất thuận lợi, xuất hành mang đến nhiều may mắn. Việc kinh doanh hanh thông, dễ thu được lợi nhuận. Phụ nữ có thể đón nhận tin vui, người đi xa cũng sắp trở về. Mọi sự đều diễn ra êm đẹp và hài hòa. Nếu có bệnh, sẽ sớm bình phục, gia đạo yên ổn và ấm êm.
Từ 7h đến 9h
Từ 19h đến 21h
Tuyệt lộ: XẤU
Đây là Đại Hung, được gọi là rất xấu. Việc xuất hành dễ gặp xui rủi, tổn thất tài sản và khó khôi phục. Cầu tài không thuận lợi, dễ phát sinh những việc trái ý. Nếu di chuyển xa, có nguy cơ gặp nguy hiểm. Trong các vụ kiện tụng, dễ thất bại hoặc vướng vào tranh chấp bất lợi, thậm chí có thể gặp rắc rối pháp lý. Vì vậy, nên tránh tiến hành những việc quan trọng trong thời gian này. Nếu bắt buộc phải thực hiện, cần hết sức thận trọng.
Từ 9h đến 11h
Từ 21h đến 23h
Đại an: TỐT
Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều điều may mắn. Nếu cầu tài, nên chọn hướng Tây Nam để dễ gặp vận may và thuận lợi. Gia đạo yên ổn, người đi xa cũng gặp bình an, hanh thông.

* Những thông tin về lịch âm hôm nay chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Chủ đề Lịch Âm

Đọc thêm

Tin mới Emagazine Truyền hình Báo nói