Lịch âm hôm nay ngày 17/4/2025 sẽ cung cấp những thông tin về giờ tốt, giờ hoàng đạo, giờ xuất hành... để bạn tham khảo.

Lịch âm hôm nay - Lịch vạn niên.
Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 17/4/2025:
- Ngày theo lịch dương: Thứ Năm, ngày 17/4/2025
- Ngày theo lịch âm: Ngày 20 tháng 3 năm 2025
- Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Bính Thìn, tháng Canh Thìn, năm Ất Tỵ.
- Tiết khí: Thanh minh (từ 19h48 ngày 04/04/2025 đến 02h55 ngày 20/04/2025)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 17/4/2025:
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Canh Dần (3h-5h): Tư Mệnh
- Nhâm Thìn (7h-9h): Thanh Long
- Quý Tị (9h-11h): Minh Đường
- Bính Thân (15h-17h): Kim Quỹ
- Đinh Dậu (17h-19h): Bảo Quang
- Kỷ Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Mậu Tý (23h-1h): Thiên Lao
- Kỷ Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ
- Tân Mão (5h-7h): Câu Trận
- Giáp Ngọ (11h-13h): Thiên Hình
- Ất Mùi (13h-15h): Chu Tước
- Mậu Tuất (19h-21h): Bạch Hổ
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Sa Trung Thổ
- Ngày: Bính Thìn; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật).
- Nạp âm: Sa Trung Thổ kị tuổi: Canh Tuất, Nhâm Tuất.
- Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
- Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Lý thuyết về âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Bao gồm các tuổi như: Tuổi Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý
- Xung với tháng: Bao gồm: Tuổi Giáp Tuất, tuổi Mậu Tuất, và tuổi Giáp Thìn
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Nguyệt Không: Tốt cho những công việc như sửa chữa nhà cửa; đặt giường
- Mãn đức tinh: Mọi việc đều tốt
- Thanh Long: Hoàng Đạo - Mọi việc đều tốt
Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thổ phủ: Tránh những việc như xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
- Thiên ôn: Tránh những việc như xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
- Ngũ Quỹ: Tránh xuất hành
- Nguyệt Hình: Mọi việc đều bất lợi
- Phủ đầu dát: Tránh những việc như khởi công, động thổ
- Tam tang: Tránh những việc như khởi tạo; cưới hỏi; an táng
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
- Nên làm: Xây nhà, tạo phòng, nhập học, xuất hành cầu công danh.
- Kiêng cữ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao khơi giếng, kiện cáo, đóng giường.
- Ngoại lệ: Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.
- Sao Khuê hãm địa tại ngày Thân: Văn khoa thất bại.
- Tại ngày Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, nhất là gặp ngày Canh Ngọ.
- Tại ngày Thìn tốt vừa phải.
- Tại ngày Thân sao Khuê đăng viên: Tiến thân danh.

Lịch âm tháng 4/2025.
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 17/4/2025:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Bạch Hổ Túc (xấu): Không nên xuất hành đi xa, làm việc gì cũng không vừa lòng, dễ hỏng việc.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - TỐT: nên xuất hành hướng Tây Nam.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - TỐT: nên xuất hành hướng Đông.
- Hắc thần (đây là hướng xấu) - nên tránh: Hướng Đông.
(Vào ngày hôm nay, hướng Đông vừa có thể mang lại những điều không may mắn, lại vừa có thể mang đến tin vui. Do đó, việc hướng này vừa tốt vừa xấu, có thể coi là điều bình thường).
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h | Xích khẩu: XẤU Xuất hành vào giờ này dễ gặp chuyện không hay, thường phát sinh cãi vã do lời nói thiếu cẩn trọng. Cần giữ gìn lời ăn tiếng nói để tránh rắc rối. Không nên tham gia hội họp, tranh luận hay làm việc quan trọng trong giờ này; nếu bắt buộc, hãy giữ thái độ ôn hòa để tránh xung đột. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h | Tiểu cát: TỐT Giờ này rất tốt, xuất hành gặp nhiều may mắn. Buôn bán thuận lợi, dễ có lãi. Phụ nữ có tin vui, người đi xa sắp trở về. Mọi việc diễn ra êm đẹp, thuận hòa. Có bệnh thì nhanh khỏi, gia đạo an lành. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h | Tuyệt lộ: XẤU Giờ này thuộc Đại Hung, rất xấu. Xuất hành dễ gặp xui xẻo, mất của khó tìm lại. Cầu tài không thuận, dễ gặp chuyện trái ý. Đi xa có thể gặp nguy hiểm. Kiện tụng dễ thua, tranh chấp bất lợi, thậm chí có thể dính vào pháp luật. Việc quan trọng nên tránh, nếu bắt buộc phải làm thì nên cúng tế giải hạn. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h | Đại an: TỐT Giờ này xuất hành thường gặp điều tốt lành. Cầu tài nên đi về hướng Tây Nam, dễ gặp may mắn. Nhà cửa yên ổn, người đi xa đều bình an. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h | Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào giờ này sẽ gặp nhiều điều may mắn, niềm vui đến. Tuy nhiên, nên ưu tiên đi vào buổi sáng để đạt hiệu quả tốt nhất, buổi chiều thì giảm đi phần nào. Nếu cầu tài, nên đi về hướng Nam mới có hy vọng. Gặp gỡ đối tác sẽ thuận lợi, mọi việc suôn sẻ. Việc chăn nuôi phát triển tốt, người đi xa sẽ có tin vui mang về. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h | Lưu niên: XẤU Nghiệp khó thành, cầu tài không thuận. Kiện tụng nên tạm hoãn. Người đi chưa có tin. Nếu mất của, nên đi về hướng Nam để tìm sẽ dễ thấy hơn. Cẩn thận tranh cãi, dễ vướng thị phi. Công việc tiến triển chậm, nhưng nếu kiên trì thì kết quả chắc chắn. Cung này mang tính trì trệ, gặp điều xấu thì xấu thêm, gặp điều tốt thì tốt lên. |
* Những thông tin về lịch âm hôm nay chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.