Lịch âm hôm nay ngày 11/4/2025 sẽ cung cấp những thông tin về giờ tốt, giờ hoàng đạo, giờ xuất hành... để bạn tham khảo.

Lịch âm hôm nay - Lịch vạn niên.
Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 11/4/2025:
- Ngày theo lịch dương: Thứ Sáu, ngày 11/4/2025
- Ngày theo lịch âm: Ngày 14 tháng 3 năm 2025
- Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Canh Tuất, tháng Canh Thìn, năm Ất Tỵ.
- Tiết khí: Thanh minh (từ 19h48 ngày 04/04/2025 đến 02h55 ngày 20/04/2025)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 11/4/2025:
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Mậu Dần (từ 3h đến 5h): Tư Mệnh
- Canh Thìn (từ 7h đến 9h): Thanh Long
- Tân Tị (từ 9h đến 11h): Minh Đường
- Giáp Thân (từ 15h đến 17h): Kim Quỹ
- Ất Dậu (từ 17h đến 19h): Bảo Quang
- Đinh Hợi (từ 21h đến 23h): Ngọc Đường
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Bính Tý (từ 23h đến 1h): Thiên Lao
- Đinh Sửu (từ 1h đến 3h): Nguyên Vũ
- Kỷ Mão (từ 5h đến 7h): Câu Trận
- Nhâm Ngọ (từ 11h đến 13h): Thiên Hình
- Quý Mùi (từ 13h đến 15h): Chu Tước
- Bính Tuất (từ 19h đến 21h): Bạch Hổ
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Thoa Xuyến Kim
- Ngày: Canh Tuất; tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), đây là ngày cát (nghĩa nhật).
- Nạp âm: Thoa Xuyến Kim kị tuổi: Giáp Thìn và tuổi Mậu Thìn.
- Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, nhất là tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được hưởng lợi.
- Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, tuổi Mão, tuổi Mùi.

Lý thuyết về âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Bao gồm các tuổi như: Tuổi Giáp Thìn, tuổi Mậu Thìn, tuổi Giáp Tuất
- Xung với tháng: Bao gồm: Tuổi Giáp Tuất, tuổi Mậu Tuất, và tuổi Giáp Thìn
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên Mã (Lộc mã): Tốt đối với những công việc như xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc
- Nguyệt Ân: Mọi việc đều thuận lợi
- Phúc Sinh: Mọi việc đều thuận lợi
- Giải thần: Đại cát: Tốt đối với những công việc như tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)
- Sát cống: Đại cát: Mọi việc đều tốt, ngoài ra có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
- Thiên Ân: Mọi việc đều thuận lợi
Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Nguyệt phá: Không tốt cho việc xây dựng nhà cửa
- Lục Bất thành: Không tốt cho việc xây dựng
- Cửu không: Tránh những công việc như xuất hành; cầu tài lộc; khai trương
- Bạch hổ: Cần tránh an táng
- Quỷ khốc: Không tốt cho những việc liên quan đến tế tự; an táng
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
- Việc nên làm: Trong ngày có sao Ngưu, chỉ nên tiến hành một số việc đơn giản và ít ảnh hưởng như: đi thuyền hoặc may áo.
- Việc cần kiêng kỵ: Tránh khởi công hoặc tiến hành các công việc quan trọng vì dễ gặp điều không lành. Đặc biệt không nên làm những việc sau:
- Xây cất nhà cửa, dựng trại
- Cưới hỏi, trổ cửa
- Làm thủy lợi, khai khẩn đất đai
- Gieo cấy, nuôi tằm
- Khai trương, xuất hành đường bộ
- Các trường hợp ngoại lệ:
- Nếu sao Ngưu rơi vào ngày Ngọ, gọi là "đăng viên", thì lại là ngày rất tốt.
- Ngày Tuất là ngày bình yên, có thể làm một số việc nhỏ.
- Ngày Dần là "Tuyệt Nhật", tuyệt đối không nên làm gì, ngoại trừ trường hợp là ngày Nhâm Dần, thì còn có thể tạm chấp nhận.
- Lưu ý đặc biệt: Nếu sao Ngưu rơi đúng vào ngày 14 âm lịch, thì phạm vào Diệt Một Sát – một ngày rất xấu. Trong trường hợp này, kiêng kỵ tuyệt đối các việc như:
- Nấu rượu, lập lò nhuộm, lò gốm
- Nhận chức vụ hành chính
- Thừa kế sự nghiệp
- Đặc biệt kỵ đi thuyền, dễ gặp tai họa.

Lịch âm tháng 4/2025.
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 11/4/2025:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thanh Long Đầu (tốt): Nên xuất hành vào buổi sáng sớm để gặp may mắn. Đây là thời điểm tốt để cầu tài, dễ đạt được thành công, công việc tiến triển thuận lợi, mọi sự diễn ra như ý.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - TỐT: nên xuất hành hướng Tây Bắc.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - TỐT: nên xuất hành hướng Tây Nam.
- Hắc thần (đây là hướng xấu) - nên tránh: Hướng Đông Bắc
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h | Xích khẩu: XẤU Xuất hành vào thời điểm này có thể dễ gặp phải xung đột hoặc những điều không may do lời nói vô tình gây họa. Vì thế, cần thận trọng trong giao tiếp, suy nghĩ kỹ trước khi phát ngôn. Những ai dự định rời đi nên cân nhắc hoãn lại. Nhìn chung, nên tránh bắt đầu các cuộc họp, công việc quan trọng hay tranh luận vào khung giờ này. Nếu không thể trì hoãn, tốt nhất nên giữ thái độ im lặng để hạn chế mâu thuẫn và tránh xích mích. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h | Tiểu cát: TỐT Đây là thời điểm rất tốt để xuất hành, thường mang lại nhiều may mắn. Việc buôn bán thuận lợi, dễ sinh lời. Phụ nữ có thể nhận được tin vui, người đi xa cũng sắp trở về. Mọi việc diễn ra suôn sẻ, thuận hòa. Sức khỏe của người thân cũng ổn định và an khang. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h | Tuyệt lộ: XẤU Đây là khung giờ Đại Hung, cực kỳ xấu. Xuất hành vào lúc này dễ gặp xui xẻo, mọi việc đều trắc trở, khó đạt được kết quả như mong muốn. Nhiều người có thể bị mất tài sản mà không thể tìm lại. Cầu tài không thành, dễ bị nghịch ý, đi xa còn có nguy cơ gặp tai nạn nguy hiểm. Những vụ kiện tụng thường bất lợi, dễ bị thua thiệt trong tranh chấp và có khả năng vướng vào rắc rối pháp lý. Các công việc quan trọng nên tạm hoãn. Nếu chẳng may gặp vận rủi, cần làm lễ cúng giải hạn để cầu bình an. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h | Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này thường đem đến nhiều may mắn. Nếu muốn cầu tài lộc, nên chọn hướng Tây Nam – gia đạo sẽ yên ổn, thuận hòa. Những người lên đường trong khoảng thời gian này cũng sẽ gặp bình an, không lo trắc trở. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h | Tốc hỷ: TỐT Giờ này xuất hành thường mang lại nhiều điều cát lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên ưu tiên đi vào buổi sáng để đón trọn vận may, buổi chiều thì phúc khí sẽ giảm phần nào. Nếu cầu tài, nên chọn hướng Nam để tăng cơ hội đạt được điều mong muốn. Việc gặp gỡ đối tác cũng diễn ra thuận lợi, mọi chuyện hanh thông, không phải lo ngại. Công việc chăn nuôi tiến triển tốt, người đi xa cũng sẽ sớm có tin tức gửi về. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h | Lưu niên: XẤU Công việc khó đạt kết quả như mong muốn, cầu tài cũng không rõ ràng, dễ gặp bấp bênh. Nếu đang có kiện tụng, nên tạm thời trì hoãn. Người đi xa vẫn chưa có tin tức trở về. Trường hợp bị mất đồ, nên tìm về hướng Nam – khả năng tìm lại được sẽ cao hơn. Cần cẩn trọng trong giao tiếp để tránh mâu thuẫn, vì lời nói dễ bị hiểu sai, mất giá trị. Công việc tiến hành chậm, có xu hướng kéo dài, nhưng nếu kiên trì thì kết quả sẽ chắc chắn. Cung này mang tính trì trệ – gặp việc xấu sẽ khó tránh khỏi hậu quả nặng nề hơn, còn nếu là điều tốt thì sẽ được phát triển mạnh mẽ hơn nữa. |
* Những thông tin về lịch âm hôm nay chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.
Bình luận
Xin vui lòng gõ tiếng Việt có dấu