Lịch âm hôm nay ngày 13/4/2025 sẽ cung cấp những thông tin về giờ tốt, giờ hoàng đạo, giờ xuất hành... để bạn tham khảo.

Lịch âm hôm nay - Lịch vạn niên.
Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 13/4/2025:
- Ngày theo lịch dương: Chủ Nhật, ngày 13/4/2025
- Ngày theo lịch âm: Ngày 16 tháng 3 năm 2025
- Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Nhâm Tý, tháng Canh Thìn, năm Ất Tỵ.
- Tiết khí: Thanh minh (từ 19h48 ngày 04/04/2025 đến 02h55 ngày 20/04/2025)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 13/4/2025:
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Canh Tý (từ 23h đến 1h): Kim Quỹ
- Tân Sửu (từ 1h đến 3h): Bảo Quang
- Quý Mão (từ 5h đến 7h): Ngọc Đường
- Bính Ngọ (từ 11h đến 13h): Tư Mệnh
- Mậu Thân (từ 15h đến 17h): Thanh Long
- Kỷ Dậu (từ 17h đến 19h): Minh Đường
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Nhâm Dần (từ 3h đến 5h): Bạch Hổ
- Giáp Thìn (từ 7h đến 9h): Thiên Lao
- Ất Tị (từ 9h đến 11h): Nguyên Vũ
- Đinh Mùi (từ 13h đến 15h): Câu Trận
- Canh Tuất (từ 19h đến 21h): Thiên Hình
- Tân Hợi (từ 21h đến 23h): Chu Tước
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Tang Đồ Mộc
- Ngày: Nhâm Tý; tức Can Chi tương đồng (Thủy), đây là ngày cát.
- Nạp âm: Tang Đồ Mộc kị tuổi: Bính Ngọ và tuổi Canh Ngọ.
- Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, nhất là tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và tuổi Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
- Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp với tuổi Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung với tuổi Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Lý thuyết về âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Bao gồm các tuổi như: Tuổi Giáp Ngọ, tuổi Canh Ngọ, tuổi Bính Tuất và tuổi Bính Thìn
- Xung với tháng: Bao gồm: Tuổi Giáp Tuất, tuổi Mậu Tuất, và tuổi Giáp Thìn
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên đức: Mọi việc đều thuận lợi
- Nguyệt Đức: Mọi việc đều thuận lợi
- Thiên hỷ: Mọi việc đều tốt, đặc biệt là cưới hỏi
- Minh tinh: Mọi việc đều tốt
- Thánh tâm: Mọi việc đều tốt, đặc biệt là cầu phúc, tế tự
- Tam Hợp: Mọi việc đều tốt
- Mẫu Thương: Tốt đối với những công việc liên quan đến cầu tài lộc; khai trương, mở kho
- Đại Hồng Sa: Mọi việc đều tốt
- Thiên Thụy: Mọi việc đều tốt
Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Hoàng Sa: Không tốt cho việc xuất hành
- Cô thần: Không tốt cho việc cưới hỏi
- Lỗ ban sát: Tránh khởi công, động thổ
- Không phòng: Tránh cưới hỏi
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
- Nên làm: Sao Hư mang ý nghĩa hư hoại, không thuận lợi nên không thích hợp để làm bất kỳ việc gì quan trọng.
- Không nên làm: Tránh khởi công xây dựng, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch… vì dễ gặp xui xẻo.
- Ngoại lệ: Sao Hư gặp ngày Thân, Tý, Thìn thì giảm xấu, đặc biệt ngày Thìn là tốt nhất.
6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự, nhưng trừ Mậu Thìn, các ngày còn lại kiêng chôn cất.
- Sao Hư đăng viên nên có phần tốt, nhưng phạm Phục Đoạn Sát, kỵ chôn cất, xuất hành, chia tài sản, xây lò gốm, lò nhuộm. Chỉ nên làm các việc xây tường, lấp hang, hóa giải hung họa.
Gặp Huyền Nhật (7, 8, 22, 23 âm lịch): Phạm Diệt Một, kỵ làm rượu, lập lò, nhận chức, thừa kế, đi thuyền vì dễ gặp tai nạn.

Lịch âm tháng 4/2025.
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 13/4/2025:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thanh Long Túc (xấu): Không nên đi xa, xuất hành không gặp may, dễ hao tài; kiện tụng dễ thua thiệt, đuối lý.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - TỐT: nên xuất hành hướng Nam.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - TỐT: nên xuất hành hướng Tây.
- Hắc thần (đây là hướng xấu) - nên tránh: Hướng Đông Bắc
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h | Tuyệt lộ: XẤU Đây là khung giờ Đại Hung, cực xấu. Xuất hành dễ gặp xui xẻo, mọi việc trắc trở, cầu tài khó thành, dễ mất của, đi xa có nguy cơ tai nạn. Kiện tụng bất lợi, dễ thua thiệt, vướng rắc rối pháp lý. Các việc quan trọng nên hoãn lại hoặc rất cẩn trọng để được bình an. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h | Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này thường gặp may mắn. Cầu tài nên chọn hướng Tây Nam, gia đạo yên ổn, hòa thuận. Đi xa trong khung giờ này sẽ thuận lợi, bình an, ít gặp trở ngại. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h | Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào giờ này thường mang lại cát lành và niềm vui. Để đón trọn vận may, nên ưu tiên đi vào buổi sáng, vì phúc khí sẽ giảm vào buổi chiều. Nếu cầu tài, chọn hướng Nam sẽ tăng cơ hội thành công. Các cuộc gặp gỡ đối tác diễn ra thuận lợi, mọi việc suôn sẻ, không lo ngại. Công việc chăn nuôi tiến triển tốt, người đi xa cũng sẽ sớm nhận được tin tức vui vẻ. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h | Lưu niên: XẤU Công việc khó đạt kết quả như mong muốn, cầu tài không rõ ràng, dễ gặp bấp bênh. Nếu có kiện tụng, nên trì hoãn. Người đi xa vẫn chưa có tin tức. Nếu mất đồ, tìm về hướng Nam sẽ có khả năng tìm lại cao hơn. Cẩn trọng trong giao tiếp để tránh hiểu lầm, mâu thuẫn. Công việc tiến triển chậm, nhưng kiên trì sẽ có kết quả chắc chắn. Thời gian này mang tính trì trệ, việc xấu sẽ có hậu quả nặng, nhưng nếu tốt thì sẽ phát triển mạnh mẽ. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h | Xích khẩu: XẤU Xuất hành vào thời điểm này dễ gặp xung đột và rắc rối do lời nói thiếu suy nghĩ. Cần thận trọng trong giao tiếp và suy nghĩ kỹ trước khi phát ngôn. Những ai dự định đi xa nên cân nhắc hoãn lại. Tránh bắt đầu các cuộc họp, công việc quan trọng hay tranh luận. Nếu không thể trì hoãn, giữ thái độ im lặng để tránh mâu thuẫn và xích mích. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h | Tiểu cát: TỐT Đây là thời điểm lý tưởng để xuất hành, mang lại nhiều may mắn. Buôn bán thuận lợi, dễ sinh lời. Phụ nữ có thể nhận tin vui, người đi xa sắp trở về. Mọi việc diễn ra suôn sẻ, thuận hòa, sức khỏe người thân ổn định. |
* Những thông tin về lịch âm hôm nay chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.