Lịch âm hôm nay - Lịch âm ngày 10/4/2025: Cẩn trọng khi xuất hành

(Baohatinh.vn) - Lịch âm hôm nay, lịch vạn niên, lịch âm ngày 10/4/2025 cung cấp đầy đủ thông tin về giờ hoàng đạo, giờ xuất hành... để cùng tham khảo

Lịch âm hôm nay ngày 10/4/2025 sẽ cung cấp những thông tin về giờ tốt, giờ hoàng đạo, giờ xuất hành... để bạn tham khảo.

lich-10-4.jpg

Lịch âm hôm nay - Lịch vạn niên.

Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 10/4/2025:

  • Ngày theo lịch dương: Thứ Năm, ngày 10/4/2025
  • Ngày theo lịch âm: Ngày 13 tháng 3 năm 2025
  • Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Kỷ Dậu, tháng Canh Thìn, năm Ất Tỵ.
  • Tiết khí: Thanh minh (từ 19h48 ngày 04/04/2025 đến 02h55 ngày 20/04/2025)

Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 10/4/2025:

Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)

  • Giáp Tý (từ 23h đến 1h): Tư Mệnh
  • Bính Dần (từ 3h đến 5h): Thanh Long
  • Đinh Mão (từ 5h đến 7h): Minh Đường
  • Canh Ngọ (từ 11h đến 13h): Kim Quỹ
  • Tân Mùi (từ 13h đến 15h): Bảo Quang
  • Quý Dậu (từ 17h đến 19h): Ngọc Đường

Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)

  • Ất Sửu (từ 1h đến 3h): Câu Trận
  • Mậu Thìn (từ 7h đến 9h): Thiên Hình
  • Kỷ Tị (từ 9h đến 11h): Chu Tước
  • Nhâm Thân (từ 15h đến 17h): Bạch Hổ
  • Giáp Tuất (từ 19h đến 21h): Thiên Lao
  • Ất Hợi (từ 21h đến 23h): Nguyên Vũ

Ngũ hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Đại Dịch Thổ
  • Ngày: Kỷ Dậu; tức Can sinh Chi (Thổ, Kim), đây là ngày cát (bảo nhật).
  • Nạp âm: Đại Dịch Thổ kị những tuổi như: tuổi Quý Mão và tuổi Ất Mão.
  • Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, nhất là các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
  • Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Lý thuyết về âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Lý thuyết về âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Tuổi hợp và xung khắc:

  • Xung với ngày: Bao gồm các tuổi như: Tuổi Tân Mão và tuổi Ất Mão
  • Xung với tháng: Bao gồm: Tuổi Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Địa tài: Tốt đối với những công việc như cầu tài lộc; khai trương
  • Nguyệt giải: Mọi việc đều tốt đẹp
  • Phổ hộ (Hội hộ): Mọi việc đều tốt đẹp, nhất là những việc như cưới hỏi; xuất hành
  • Lục Hợp: Mọi việc đều tốt đẹp
  • Kim đường: Hoàng Đạo - Mọi việc đều tốt đẹp

Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Hoang vu: Mọi việc đều không thuận lợi
  • Trùng Tang: Tránh những công việc như cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
  • Trùng phục: Nên tránh những công việc như giá thú; an táng
  • Ly sàng: Nên tránh cưới hỏi

Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):

  • Việc nên làm: Khởi đầu mọi công việc đều tốt, đặc biệt là các hoạt động như xây dựng hoặc sửa chữa mộ phần, làm cửa, sửa chữa hệ thống nước, các công việc liên quan đến thủy lợi, may mặc, kinh doanh, giao dịch...
  • Việc cần tránh: Cần kiêng kỵ việc đi thuyền. Nếu sinh con vào ngày này nên lấy tên theo sao của năm hoặc tháng để dễ nuôi.
  • Ngoại lệ: Sao Đẩu khi gặp ngày Tỵ sẽ gặp khó khăn, nhưng nếu gặp ngày Dậu lại rất tốt. Nếu gặp ngày Sửu, có thể tiến hành đăng viên rất tốt, nhưng lại phạm phải Phục Đoạn. Khi phạm Phục Đoạn, cần tránh các công việc như chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công xây dựng các lò nhuộm hoặc lò gốm; tuy nhiên, có thể thực hiện các công việc như xây tường, lấp hang lỗ, kết thúc những điều xui xẻo.
lich-10-4.jpg

Lịch âm tháng 4/2025.

Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 10/4/2025:

Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Huyền Vũ (xấu): Khi xuất hành, dễ gặp phải tranh cãi; nếu gặp phải những điều không may, tốt nhất không nên đi.

Hướng xuất hành:

  • Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - TỐT: nên xuất hành hướng Đông Bắc.
  • Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - TỐT: nên xuất hành hướng Nam.
  • Hắc thần (đây là hướng xấu) - nên tránh: Hướng Đông Bắc

(Vào ngày hôm nay, hướng Đông Bắc vừa có thể mang lại những điều không may mắn, lại vừa có thể mang đến tin vui. Do đó, việc hướng này vừa tốt vừa xấu, có thể coi là điều bình thường).

Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)

Từ 11h đến 13h
Từ 23h đến 1h
Lưu niên: XẤU
Công việc khó thành, cầu tài thì mờ mịt. Nếu có kiện cáo, nên hoãn lại. Người đi vẫn chưa có tin tức. Nếu bị mất của, nên đi về hướng Nam, tìm kiếm sẽ nhanh chóng có kết quả. Cần đề phòng cãi vã. Lời nói thường không có giá trị, dễ gây hiểu lầm. Công việc tiến hành chậm chạp, kéo dài, nhưng làm gì cũng chắc chắn. Tính chất của cung này là trì trệ, kéo dài, nếu gặp điều xấu sẽ càng xấu, còn gặp điều tốt thì sẽ càng tốt.
Từ 1h đến 3h
Từ 13h đến 15h
Xích khẩu: XẤU
Xuất hành vào giờ này dễ gặp phải cãi cọ và những chuyện không may mắn do "Thần khẩu hại xác phàm". Vì vậy, cần phải đề phòng, cẩn trọng trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Những người chuẩn bị ra đi nên hoãn lại. Nói chung, khi tham gia các cuộc họp, công việc quan trọng hay tranh luận, nên tránh xuất hành vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi, thì cần giữ im lặng để tránh gây ra mâu thuẫn và cãi vã.
Từ 3h đến 5h
Từ 15h đến 17h
Tiểu cát: TỐT
Xuất hành vào giờ này rất tốt, thường mang lại nhiều may mắn. Công việc buôn bán sẽ thuận lợi, có lời. Phụ nữ có thể nhận được tin vui, người đi xa sắp trở về. Mọi việc đều diễn ra suôn sẻ, hòa hợp và thuận lợi. Nếu có bệnh, cầu xin sẽ khỏi, và người thân trong gia đình đều khỏe mạnh.
Từ 5h đến 7h
Từ 17h đến 19h
Tuyệt lộ: XẤU
Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thường gặp phải vận xui, mọi chuyện đều không thuận lợi. Rất nhiều người mất của mà không thể tìm lại được. Cầu tài sẽ không có kết quả, dễ bị trái ý, đi xa có thể gặp nạn nguy hiểm. Các vụ kiện cáo thường không có lợi, tranh chấp cũng dễ thất thế, có thể vướng vào rắc rối pháp lý. Các công việc quan trọng cần hoãn lại, nếu gặp phải điều xui xẻo, cần cúng tế ma quái để cầu an.
Từ 7h đến 9h
Từ 19h đến 21h
Đại an: TỐT
Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều điều tốt lành. Nếu muốn cầu tài, nên đi về hướng Tây Nam – nhà cửa sẽ an lành. Những người ra đi đều sẽ bình an.
Từ 9h đến 11h
Từ 21h đến 23h
Tốc hỷ: TỐT
Xuất hành vào giờ này thường mang đến nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên chọn xuất hành vào buổi sáng vì sẽ tốt hơn, còn buổi chiều sẽ kém đi một phần may mắn. Nếu muốn cầu tài, hãy đi về hướng Nam để có hy vọng. Khi gặp gỡ đối tác mọi chuyện đều suôn sẻ, gặp nhiều may mắn và không cần phải lo lắng. Công việc chăn nuôi cũng sẽ thuận lợi, và người ra đi sẽ sớm có tin về.

* Những thông tin về lịch âm hôm nay chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Chủ đề Lịch Âm

Đọc thêm

Tử vi tuần mới từ ngày 7/4 - 13/4/2025 của 12 con giáp

Tử vi tuần mới từ ngày 7/4 - 13/4/2025 của 12 con giáp

Bài viết tử vi tuần mới từ 7/4 - 13/4/2025 của 12 con giáp sẽ cung cấp cho bạn những dự đoán chi tiết về công việc, tình cảm, sức khỏe và tài lộc. Hãy cùng khám phá tuần này có điều gì đặc biệt cho con giáp của bạn, giúp bạn chuẩn bị và tận dụng những cơ hội tốt nhất.
Tử vi hàng ngày - Tử vi 12 con giáp hôm nay ngày 7/4/2025.

Tử vi hàng ngày - Tử vi 12 con giáp hôm nay ngày 7/4/2025

Tử vi hàng ngày - tử vi hôm nay - tử vi 12 con giáp hôm nay thứ Hai ngày 7/4/2025 nói rằng: Tuổi Thìn sẽ có nhiều tin vui về tài lộc và tiền bạc; Tuổi Tỵ gặp những kẻ xấu đang ganh ghét và muốn gây khó dễ.