Lịch âm hôm nay - Lịch âm ngày 24/4/2025: Thuận lợi, như ý

(Baohatinh.vn) - Lịch âm hôm nay, lịch vạn niên, lịch âm ngày 24/4/2025 theo lịch Khổng Minh là ngày Bạch Hổ Kiếp. Xuất hành cầu tài đều được như ý muốn. Đi hướng Nam và Bắc đều được như ý.

Lịch âm hôm nay ngày 24/4/2025 sẽ cung cấp những thông tin về giờ tốt, giờ hoàng đạo, giờ xuất hành... để bạn tham khảo.

Lịch âm hôm nay - Lịch vạn niên.

Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 24/4/2025:

  • Ngày theo lịch dương: Thứ Năm, ngày 24/4/2025
  • Ngày theo lịch âm: Ngày 27 tháng 3 năm 2025
  • Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Quý Hợi, tháng Canh Thìn, năm Ất Tỵ.
  • Tiết khí: Cốc vũ (từ 02h56 ngày 20/04/2025 đến 12h56 ngày 05/05/2025)

Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 24/4/2025:

Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)

  • Quý Sửu (1h-3h): Ngọc Đường
  • Bính Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
  • Mậu Ngọ (11h-13h): Thanh Long
  • Kỷ Mùi (13h-15h): Minh Đường
  • Nhâm Tuất (19h-21h): Kim Quỹ
  • Quý Hợi (21h-23h): Bảo Quang

Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)

  • Nhâm Tý (23h-1h): Bạch Hổ
  • Giáp Dần (3h-5h): Thiên Lao
  • Ất Mão (5h-7h): Nguyên Vũ
  • Đinh Tị (9h-11h): Câu Trận
  • Canh Thân (15h-17h): Thiên Hình
  • Tân Dậu (17h-19h): Chu Tước

Ngũ hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Đại Hải Thủy
  • Ngày: Quý Hợi; tức Can Chi tương đồng (Thủy), là ngày cát.
  • Nạp âm: Đại Hải Thủy kị tuổi: Đinh Tỵ, Ất Tỵ.
  • Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
  • Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Lý thuyết về âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Tuổi hợp và xung khắc:

  • Xung với ngày: Bao gồm các tuổi như: Tuổi Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão và tuổi Đinh Dậu
  • Xung với tháng: Bao gồm: Tuổi Giáp Tuất, tuổi Mậu Tuất, và tuổi Giáp Thìn

Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Thiên thành: Tốt mọi việc
  • Cát Khánh: Tốt mọi việc
  • Tuế hợp: Tốt mọi việc
  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
  • Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
  • Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
  • Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Thụ tử: Xấu mọi việc
  • Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành
  • Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng

Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):

  • Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
  • Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, đóng thọ đường.
  • Ngoại lệ: Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang.

Lịch âm tháng 4/2025.

Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 24/4/2025:

Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Bạch Hổ Kiếp (tốt): Xuất hành cầu tài đều được như ý muốn. Đi hướng Nam và Bắc đều được như ý.

Hướng xuất hành:

  • Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - TỐT: nên xuất hành hướng Đông Nam.
  • Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - TỐT: nên xuất hành hướng Tây Bắc.
  • Hắc thần (đây là hướng xấu) - nên tránh: Hướng Đông Nam.

Hôm nay, hướng Đông Nam có thể mang đến cả những điều không may và những tin vui. Vì vậy, hướng này vừa có mặt tích cực vừa có mặt tiêu cực, điều này có thể xem là bình thường.

Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)

Từ 11h đến 13h
Từ 23h đến 1h
Tiểu cát: TỐT
Giờ này rất cát lành, xuất hành thường gặp may mắn, công việc hanh thông. Kinh doanh dễ sinh lợi, mua bán thuận lợi. Phụ nữ dễ đón tin vui, người đi xa có tin trở về. Mọi việc diễn ra suôn sẻ, thuận hòa. Người bệnh có chuyển biến tốt, gia đạo an khang, sức khỏe ổn định.
Từ 1h đến 3h
Từ 13h đến 15h
Tuyệt lộ: XẤU
Đây là giờ Đại Hung, cực kỳ xấu. Xuất hành vào thời điểm này dễ gặp tai họa, mất mát tài sản mà khó lòng lấy lại. Cầu tài vô ích, dễ gặp trở ngại, nghịch ý. Đi xa có nguy cơ gặp rủi ro, tai nạn. Kiện tụng dễ thua, tranh chấp bất lợi, thậm chí có thể vướng vào lao lý. Những việc hệ trọng nên hoãn lại. Nếu buộc phải tiến hành, cần làm lễ cúng tế để hóa giải vận xui, tránh gặp tà khí, ma quỷ quấy phá.
Từ 3h đến 5h
Từ 15h đến 17h
Đại an: TỐT
Xuất hành vào giờ này thường gặp điều tốt lành, mọi việc thuận lợi. Nếu cầu tài, nên đi về hướng Tây Nam để tăng vận may. Nhà cửa yên ổn, người đi xa cũng bình an trở về.
Từ 5h đến 7h
Từ 17h đến 19h
Tốc hỷ: TỐT
Xuất hành vào giờ này thường gặp nhiều may mắn, niềm vui đến cửa. Tuy nhiên, nên đi vào buổi sáng để hưởng trọn cát khí, buổi chiều hiệu quả sẽ giảm bớt. Cầu tài nên chọn hướng Nam mới có hy vọng thành công. Gặp gỡ đối tác đều thuận lợi, mọi việc diễn ra suôn sẻ. Việc chăn nuôi phát triển tốt, người đi xa có tin vui trở về.
Từ 7h đến 9h
Từ 19h đến 21h
Lưu niên: XẤU
Giờ này không thuận lợi cho công việc, nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện tụng nên tạm hoãn, dễ bất lợi. Người đi xa chưa có tin tức. Nếu mất của, nên đi về hướng Nam để có khả năng tìm lại. Dễ phát sinh cãi vã, thị phi nhỏ nhặt. Công việc tiến triển chậm, nhưng bền chắc nếu kiên trì. Tính chất của giờ này là trì trệ: gặp việc tốt thì tiến chậm nhưng chắc, gặp xấu thì dễ kéo dài và trầm trọng hơn.
Từ 9h đến 11h
Từ 21h đến 23h
Xích khẩu: XẤU
Không nên xuất hành vào giờ này vì dễ xảy ra xung đột, cãi vã do lời nói thiếu kiềm chế. Cần đặc biệt thận trọng trong giao tiếp để tránh "Thần khẩu hại xác phàm". Tốt nhất nên hoãn việc đi lại, tránh tiếp xúc với người dễ gây thị phi hoặc mang mầm bệnh. Nếu buộc phải tham dự họp hành, xử lý việc quan trọng hay tranh luận, hãy giữ thái độ ôn hòa, kiệm lời để tránh mâu thuẫn, xô xát.

* Những thông tin về lịch âm hôm nay chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Chủ đề Lịch Âm

Đọc thêm

Tin mới Emagazine Truyền hình Báo nói