Lịch âm hôm nay ngày 23/4/2025 sẽ cung cấp những thông tin về giờ tốt, giờ hoàng đạo, giờ xuất hành... để bạn tham khảo.

Lịch âm hôm nay - Lịch vạn niên.
Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 23/4/2025:
- Ngày theo lịch dương: Thứ Tư, ngày 23/4/2025
- Ngày theo lịch âm: Ngày 26 tháng 3 năm 2025
- Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Nhâm Tuất, tháng Canh Thìn, năm Ất Tỵ.
- Tiết khí: Cốc vũ (từ 02h56 ngày 20/04/2025 đến 12h56 ngày 05/05/2025)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 23/4/2025:
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Nhâm Dần (từ 3h đến 5h): Tư Mệnh
- Giáp Thìn (từ 7h đến 9h): Thanh Long
- Ất Tị (từ 9h đến 11h): Minh Đường
- Mậu Thân (từ 15h đến 17h): Kim Quỹ
- Kỷ Dậu (từ 17h đến 19h): Bảo Quang
- Tân Hợi (từ 21h đến 23h): Ngọc Đường
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Canh Tý (từ 23h đến 1h): Thiên Lao
- Tân Sửu (từ 1h đến 3h): Nguyên Vũ
- Quý Mão (từ 5h đến 7h): Câu Trận
- Bính Ngọ (từ 11h đến 13h): Thiên Hình
- Đinh Mùi (từ 13h đến 15h): Chu Tước
- Canh Tuất (từ 19h đến 21h): Bạch Hổ
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Đại Hải Thủy
- Ngày: Nhâm Tuất; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), đây là ngày hung (phạt nhật).
- Nạp âm: Đại Hải Thủy kị tuổi: Tuổi Bính Thìn và tuổi Giáp Thìn.
- Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt là các tuổi: Mậu Tý, tuổi Bính Thân, tuổi Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ hành Thủy.
- Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Lý thuyết về âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Bao gồm các tuổi như: Tuổi Bính Thìn, tuổi Giáp Thìn, tuổi Bính Thân, tuổi Bính Dần và tuổi Bính Tuất
- Xung với tháng: Bao gồm: Tuổi Giáp Tuất, tuổi Mậu Tuất, và tuổi Giáp Thìn
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên đức: Mọi việc thuận lợi
- Nguyệt Đức: Mọi việc thuận lợi
- Thiên Mã (Lộc mã): Thuận lợi cho những việc như xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc
- Phúc Sinh: Mọi việc thuận lợi
- Giải thần: Đại cát: Thuận lợi cho những việc như tế tự; tố tụng, giải oan (ngoài ra có thể trừ được các sao xấu)
Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Nguyệt phá: Không thuận lợi cho việc xây dựng nhà cửa
- Lục Bất thành: Không thuận lợi cho việc xây dựng
- Cửu không: Tránh những việc như xuất hành; cầu tài lộc; khai trương
- Bạch hổ: Tránh an táng
- Quỷ khốc: Không thuận lợi cho việc tế tự; an táng
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
- Những việc nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây dựng nhà, dựng cửa hoặc trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
- Những việc kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
- Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.

Lịch âm tháng 4/2025.
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 23/4/2025:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Bạch Hổ Đầu (xấu): Xuất hành cầu tài đều rất tốt, dù đi đâu hay làm việc gì đều thông đạt cả.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - TỐT: nên xuất hành hướng Nam.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - TỐT: nên xuất hành hướng Tây.
- Hắc thần (đây là hướng xấu) - nên tránh: Hướng Đông Nam.
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h | Xích khẩu: XẤU Không nên xuất hành vào giờ này vì dễ xảy ra xung đột, cãi vã do lời nói thiếu kiềm chế. Cần đặc biệt thận trọng trong giao tiếp để tránh "Thần khẩu hại xác phàm". Tốt nhất nên hoãn việc đi lại, tránh tiếp xúc với người dễ gây thị phi hoặc mang mầm bệnh. Nếu buộc phải tham dự họp hành, xử lý việc quan trọng hay tranh luận, hãy giữ thái độ ôn hòa, kiệm lời để tránh mâu thuẫn, xô xát. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h | Tiểu cát: TỐT Giờ này rất cát lành, xuất hành thường gặp may mắn, công việc hanh thông. Kinh doanh dễ sinh lợi, mua bán thuận lợi. Phụ nữ dễ đón tin vui, người đi xa có tin trở về. Mọi việc diễn ra suôn sẻ, thuận hòa. Người bệnh có chuyển biến tốt, gia đạo an khang, sức khỏe ổn định. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h | Tuyệt lộ: XẤU Đây là giờ Đại Hung, cực kỳ xấu. Xuất hành vào thời điểm này dễ gặp tai họa, mất mát tài sản mà khó lòng lấy lại. Cầu tài vô ích, dễ gặp trở ngại, nghịch ý. Đi xa có nguy cơ gặp rủi ro, tai nạn. Kiện tụng dễ thua, tranh chấp bất lợi, thậm chí có thể vướng vào lao lý. Những việc hệ trọng nên hoãn lại. Nếu buộc phải tiến hành, cần làm lễ cúng tế để hóa giải vận xui, tránh gặp tà khí, ma quỷ quấy phá. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h | Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này thường gặp điều tốt lành, mọi việc thuận lợi. Nếu cầu tài, nên đi về hướng Tây Nam để tăng vận may. Nhà cửa yên ổn, người đi xa cũng bình an trở về. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h | Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào giờ này thường gặp nhiều may mắn, niềm vui đến cửa. Tuy nhiên, nên đi vào buổi sáng để hưởng trọn cát khí, buổi chiều hiệu quả sẽ giảm bớt. Cầu tài nên chọn hướng Nam mới có hy vọng thành công. Gặp gỡ đối tác đều thuận lợi, mọi việc diễn ra suôn sẻ. Việc chăn nuôi phát triển tốt, người đi xa có tin vui trở về. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h | Lưu niên: XẤU Giờ này không thuận lợi cho công việc, nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện tụng nên tạm hoãn, dễ bất lợi. Người đi xa chưa có tin tức. Nếu mất của, nên đi về hướng Nam để có khả năng tìm lại. Dễ phát sinh cãi vã, thị phi nhỏ nhặt. Công việc tiến triển chậm, nhưng bền chắc nếu kiên trì. Tính chất của giờ này là trì trệ: gặp việc tốt thì tiến chậm nhưng chắc, gặp xấu thì dễ kéo dài và trầm trọng hơn. |
* Những thông tin về lịch âm hôm nay chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.