Lịch âm hôm nay - Lịch vạn niên - Lịch âm ngày 26/2/2025

(Baohatinh.vn) - Lịch âm hôm nay, lịch vạn niên, lịch âm ngày 26/2/2025 cung cấp đầy đủ thông tin về giờ hoàng đạo, xuất hành...

Lịch âm hôm nay ngày 26/2/2025 sẽ cung cấp những thông tin về giờ tốt, giờ hoàng đạo, giờ xuất hành... để bạn tham khảo.

Lịch âm hôm nay - Lịch vạn niên.

Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 26/2/2025:

  • Ngày theo lịch dương: Thứ Tư, ngày 26/2/2025
  • Ngày theo lịch âm: Ngày 29 tháng 1 năm 2025
  • Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Bính Dần, tháng Mậu Dần, năm Ất Tỵ.
  • Vũ Thủy (từ 17 giờ 06' ngày 18/02/2025 đến 15 giờ 06' ngày 05/03/2025)

Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 26/2/2025:

Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)

  • Mậu Tý (23h-1h): Thanh Long
  • Kỷ Sửu (1h-3h): Minh Đường
  • Nhâm Thìn (7h-9h): Kim Quỹ
  • Quý Tị (9h-11h): Bảo Quang
  • Ất Mùi (13h-15h): Ngọc Đường
  • Mậu Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)

  • Canh Dần (3h-5h): Thiên Hình
  • Tân Mão (5h-7h): Chu Tước
  • Giáp Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ
  • Bính Thân (15h-17h): Thiên Lao
  • Đinh Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ
  • Kỷ Hợi (21h-23h): Câu Trận

Ngũ hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Lư Trung Hỏa
  • Ngày: Bính Dần; tức Chi sinh Can (Mộc, Hỏa), là ngày cát (nghĩa nhật).
  • Nạp âm: Lô Trung Hỏa kị tuổi: Canh Thân, Nhâm Thân.
  • Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
  • Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Lý thuyết về âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Tuổi hợp và xung khắc:

  • Xung với ngày: Bao gồm các tuổi như: Tuổi Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất và tuổi Nhâm Thìn
  • Xung với tháng: Bao gồm: Tuổi Canh Thân và tuổi Giáp Thân

Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Nguyệt Đức: Mọi việc đều tốt
  • Nguyệt Ân: Mọi việc đều tốt
  • Mãn đức tinh: Mọi việc đều tốt
  • Yếu yên (thiên quý): Mọi việc đều tốt, đặc biệt là cưới hỏi
  • Phúc hậu: Tốt cho những công việc như cầu tài lộc; khai trương, mở kho
  • Thiên Ân: Mọi việc đều tốt

Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Thổ phủ: Tránh những việc như xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
  • Lục Bất thành: Không tốt cho việc xây dựng
  • Vãng vong (Thổ kỵ): Tránh những việc như xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ
  • Lôi công: Không tốt cho việc xây dựng

Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):

  • Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
  • Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
  • Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.

Lịch âm tháng 2/2025.

Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 26/2/2025:

Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thuần Dương (xấu) Rất xấu, xuất hành gặp trở ngại, dễ hao tài, mọi việc khó thành công.

Hướng xuất hành:

  • Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - TỐT: nên xuất hành hướng Tây Nam.
  • Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - TỐT: nên xuất hành hướng Đông.
  • Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Nam

Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)

Từ 11h đến 13h
Từ 23h đến 1h
Tiểu cát: TỐT
Rất tốt lành. Xuất hành vào giờ này thường gặp nhiều may mắn, buôn bán thuận lợi, có lợi nhuận. Phụ nữ đón tin vui, người đi xa sắp trở về. Mọi việc diễn ra suôn sẻ, hòa hợp. Người bệnh sớm hồi phục, gia đạo an khang.
Từ 1h đến 3h
Từ 13h đến 15h
Tuyệt lộ: XẤU
Đây là giờ Đại Hung, vô cùng xấu. Xuất hành vào giờ này dễ gặp xui rủi, nhiều người hao tài mất của mà không thể lấy lại. Cầu tài không thuận, dễ gặp điều trái ý, đi xa có nguy cơ gặp nguy hiểm. Kiện tụng bất lợi, tranh chấp thua thiệt, thậm chí có thể vướng vào vòng lao lý. Những việc quan trọng cần cẩn trọng.
Từ 3h đến 5h
Từ 15h đến 17h
Đại an: TỐT
Xuất hành vào giờ này thường gặp nhiều may mắn, mọi việc suôn sẻ. Muốn cầu tài nên đi về hướng Tây Nam, gia đạo an vui, nhà cửa yên ổn. Người đi xa đều bình an, thuận lợi.
Từ 5h đến 7h
Từ 17h đến 19h
Tốc hỷ: TỐT
Xuất hành vào giờ này thường gặp nhiều điềm lành, mang lại niềm vui. Tuy nhiên, nên chọn buổi sáng để đạt hiệu quả tốt nhất, buổi chiều may mắn có thể giảm đi phần nào. Nếu muốn cầu tài, nên đi về hướng Nam sẽ nhiều hi vọng hơn. Khi gặp gỡ đối tác mọi việc diễn ra thuận lợi, suôn sẻ, không cần lo lắng. Chăn nuôi phát triển thuận lợi, người đi xa cũng sớm có tin vui trở về.
Từ 7h đến 9h
Từ 19h đến 21h
Lưu niên: XẤU
Nghiệp khó thành, cầu tài không thuận lợi. Kiện tụng nên hoãn lại để tránh bất lợi. Người đi xa chưa có tin tức. Nếu mất của, nên đi về hướng Nam tìm mới có cơ hội tìm thấy. Cần đề phòng tranh cãi, tránh lời qua tiếng lại không cần thiết. Công việc tiến triển chậm, kéo dài nhưng có sự chắc chắn. Tính chất của cung này là trì trệ, nếu gặp điều xấu sẽ càng xấu hơn, nhưng nếu gặp điều tốt thì may mắn cũng gia tăng.
Từ 9h đến 11h
Từ 21h đến 23h
Xích khẩu: XẤU
Xuất hành vào giờ này dễ xảy ra tranh cãi, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phàm", cần cẩn trọng trong lời ăn tiếng nói, tránh vạ miệng. Người có ý định ra đi nên hoãn lại để tránh bất trắc. Cần đề phòng kẻ tiểu nhân nói xấu, nguyền rủa và cẩn thận tránh lây bệnh. Nhìn chung, nếu có công việc liên quan đến hội họp, việc quan trọng hoặc tranh luận, tốt nhất nên tránh đi vào giờ này. Nếu buộc phải đi, cần giữ bình tĩnh, tránh lời qua tiếng lại dễ dẫn đến xung đột.

* Những thông tin về lịch âm hôm nay chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Chủ đề Lịch Âm

Đọc thêm

Tin mới Emagazine Truyền hình Báo nói