Lịch âm hôm nay ngày 16/2/2025 sẽ cung cấp những thông tin về giờ tốt, giờ hoàng đạo, giờ xuất hành... để bạn tham khảo.
![Lịch âm hôm nay - Lịch vạn niên. lich-am-16-2.jpg](https://cdn.baohatinh.vn/images/9706cd677c05d23fdf5b48568a1bb0bf4f6e4953df2260fc17119262a1417d20b29f452633d481b44b491e3000c6865c/lich-am-16-2.jpg)
Lịch âm hôm nay - Lịch vạn niên.
Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 16/2/2025:
- Ngày theo lịch dương: Chủ Nhật, ngày 16/2/2025
- Ngày theo lịch âm: Ngày 19 tháng 1 năm 2025
- Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Bính Thìn, tháng Mậu Dần, năm Ất Tỵ.
- Tiết khí: Lập xuân (từ 21 giờ 10' ngày 3/ 2 /2025 đến 17 giờ 05' ngày 18/2/2025)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 16/2/2025:
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Canh Dần (3h-5h): Tư Mệnh
- Nhâm Thìn (7h-9h): Thanh Long
- Quý Tị (9h-11h): Minh Đường
- Bính Thân (15h-17h): Kim Quỹ
- Đinh Dậu (17h-19h): Bảo Quang
- Kỷ Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Mậu Tý (23h-1h): Thiên Lao
- Kỷ Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ
- Tân Mão (5h-7h): Câu Trận
- Giáp Ngọ (11h-13h): Thiên Hình
- Ất Mùi (13h-15h): Chu Tước
- Mậu Tuất (19h-21h): Bạch Hổ
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Sa Trung Thổ
- Ngày: Bính Thìn; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật).
- Nạp âm: Sa Trung Thổ kị tuổi: Canh Tuất, Nhâm Tuất.
- Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
- Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
![Lý thuyết về âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người. Lý thuyết về âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.](https://cdn.baohatinh.vn/images/f98552850f0e886418de1b04791438e0bef4282887cff982d057561806583421391614e7d4c8706366e367ebf41b22fd347d1344db7e314a771d4dbba17f9750/ngu-hanh-5523.png)
Lý thuyết về âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.
![Tử vi 12 cung hoàng đạo tuần mới 10/2 - 16/2/2025: Vượng khí dồi dào, tài vận khởi sắc](https://cdn.baohatinh.vn/images/ee57bdf230048098411fd9495649ea02fb26924e377bb747c2ec5fe9781834ed31ca1598f5e38b7f5c98f6cd23e40937d03f4d1f428c5566728a907765344866/tu-vi-tuan-moi.jpg)
Tử vi 12 cung hoàng đạo tuần mới 10/2 - 16/2/2025: Vượng khí dồi dào, tài vận khởi sắc
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Bao gồm các tuổi như: Tuổi Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn và tuổi Nhâm Tý
- Xung với tháng: Bao gồm: Tuổi Canh Thân và tuổi Giáp Thân
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Nguyệt Đức: Mọi việc đều tốt
- Thiên phú: Mọi việc đều tốt, đặc biệt là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng
- Thiên tài: Tốt cho những công việc như cầu tài lộc; khai trương
- Nguyệt Ân: Mọi việc đều tốt
- Lộc khố: Tốt cho những công việc như cầu tài lộc; khai trương; giao dịch
- Nhân Chuyên: Đại cát: Mọi việc đều tốt, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thổ ôn (Thiên cẩu): Tránh những công việc như xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự
- Thiên tặc: Không tốt cho những việc như khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương
- Cửu không: Tránh những công việc như xuất hành; cầu tài lộc; khai trương
- Quả tú: Không tốt cho cưới hỏi
- Phủ đầu dát: Tránh những công việc như khởi công, động thổ
- Tam tang: Tránh những công việc như khởi tạo; cưới hỏi; an táng
- Không phòng: Tránh cưới hỏi
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
- Nên làm: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày có Sao Hư.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, tnhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kênh rạch.
- Ngoại lệ: Sao Hư gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại ngày Thìn đắc địa tốt nhất. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất.
- Gặp ngày Tý thì Sao Hư đăng viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, kết dứt điều hung hại.
- Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 âm lịch thì Sao Hư phạm Diệt Một: Không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế, kỵ nhất là đi thuyền không tránh khỏi rủi ro.
![Lịch âm tháng 2/2025. lich-thang-12.jpg](https://cdn.baohatinh.vn/images/9706cd677c05d23fdf5b48568a1bb0bf4f6e4953df2260fc17119262a1417d206ac071e407824c0776010ad27b79e797/lich-thang-12.jpg)
Lịch âm tháng 2/2025.
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 16/2/2025:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Đường Phong (tốt) Rất tốt, khởi đầu suôn sẻ, tài lộc như mong đợi, được người tốt giúp đỡ.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - TỐT: nên xuất hành hướng Tây Nam.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - TỐT: nên xuất hành hướng Đông.
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông
(Vào ngày hôm nay, hướng Đông vừa có thể mang lại những điều không may mắn, lại vừa có thể mang đến tin vui. Do đó, việc hướng này vừa tốt vừa xấu, có thể coi là điều bình thường).
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h | Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này đa phần gặp may mắn, mọi việc thuận lợi. Nếu muốn cầu tài, nên đi về hướng Tây Nam. Nhà cửa an yên, người đi xa cũng được bình an. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h | Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào giờ này sẽ gặp nhiều may mắn, niềm vui đến, nhưng tốt nhất nên đi vào buổi sáng để hưởng trọn cát lợi, buổi chiều hiệu quả có thể giảm bớt. Nếu muốn cầu tài, nên đi về hướng Nam để tăng cơ hội thành công. Khi gặp gỡ đối tác, mọi việc đều thuận lợi, suôn sẻ, không cần lo lắng. Việc chăn nuôi phát triển tốt, người đi xa cũng sớm có tin vui báo về. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h | Lưu niên: XẤU Công việc khó thành, cầu tài không thuận lợi. Kiện tụng nên tạm hoãn. Người đi xa chưa có tin tức. Nếu mất của, nên đi về hướng Nam tìm sẽ có cơ hội lấy lại. Cần đề phòng tranh chấp, cãi vã không đáng có. Lời ra tiếng vào tuy không nghiêm trọng nhưng cũng gây phiền phức. Mọi việc tiến triển chậm chạp, kéo dài, nhưng nếu kiên trì thì kết quả vững chắc. Đặc điểm của cung này là trì trệ, gặp điều xấu thì càng xấu, gặp điều tốt thì càng thêm tốt. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h | Xích khẩu: XẤU Xuất hành vào giờ này dễ gặp tranh cãi, thị phi, do “Thần khẩu hại xác phàm,” nên cần cẩn trọng trong lời nói, tránh vạ miệng. Người có dự định đi xa nên hoãn lại. Cần đề phòng kẻ tiểu nhân đố kỵ, tránh bị nguyền rủa hoặc lây bệnh. Nhìn chung, nếu có việc hội họp, gặp gỡ quan chức, hoặc tham gia tranh luận, nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi, hãy giữ thái độ ôn hòa, kiềm chế để tránh xung đột, cãi vã không đáng có. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h | Tiểu cát: TỐT Giờ này rất tốt lành, xuất hành thường gặp nhiều may mắn. Việc buôn bán thuận lợi, có lãi. Phụ nữ có tin vui, người đi xa sắp trở về. Mọi việc diễn ra suôn sẻ, hòa hợp. Nếu có bệnh, cầu sẽ mau khỏi, gia đình an khang, mạnh khỏe. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h | Tuyệt lộ: XẤU Đây là giờ Đại Hung, vô cùng xấu. Xuất hành vào thời điểm này dễ gặp xui rủi, hao tài tốn của mà khó lòng lấy lại. Cầu tài bất lợi, mọi việc dễ trái ý, đi xa có thể gặp nguy hiểm. Tranh chấp, kiện tụng dễ thất bại, thậm chí có nguy cơ dính líu đến pháp luật. Nếu bắt buộc phải làm việc quan trọng thì nên cẩn trọng để được bình an. |
* Những thông tin về lịch âm hôm nay chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.