Lịch âm hôm nay ngày 16/1/2025 cung cấp những thông tin về giờ tốt, giờ hoàng đạo, giờ xuất hành... để bạn tham khảo
Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 16/1/2025:
- Ngày theo lịch dương: Thứ Năm, ngày 16/1/2025
- Ngày theo lịch âm: Ngày 17 tháng 12 năm 2024
- Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Ất Dậu, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn.
- Tiết khí: Tiểu hàn (từ 9 giờ 23' ngày 5/ 1 /2025 đến 2 giờ 59' ngày 20/1 /2025)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 16/1/2025:
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Bính Tý (23h-1h): Tư Mệnh
- Mậu Dần (3h-5h): Thanh Long
- Kỷ Mão (5h-7h): Minh Đường
- Nhâm Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
- Quý Mùi (13h-15h): Bảo Quang
- Ất Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Đinh Sửu (1h-3h): Câu Trận
- Canh Thìn (7h-9h): Thiên Hình
- Tân Tị (9h-11h): Chu Tước
- Giáp Thân (15h-17h): Bạch Hổ
- Bính Tuất (19h-21h): Thiên Lao
- Đinh Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ
Tử vi tuần mới từ ngày 13/1 - 19/1/2025 của 12 cung hoàng đạo: Bạch Dương may mắn
Ngũ hành:
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Bao gồm các tuổi như: Tuổi Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi và tuổi Tân Sửu
- Xung với tháng: Bao gồm: Tuổi Tân Mùi và tuổi Kỷ Mùi
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên đức hợp: Mọi việc đều tốt
- Nguyệt đức hợp: Mọi việc đều tốt những tránh tố tụng
- Thiên hỷ: Mọi việc đều tốt, đặc biệt là cưới hỏi
- Tam Hợp: Mọi việc đều tốt
- Mẫu Thương: Tốt cho những công việc liên quan đến cầu tài lộc; khai trương, mở kho
Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên Ngục: Mọi việc đều xấu
- Thiên Hỏa: Khong tốt cho việc lợp nhà
- Thụ tử: Mọi việc đều xấu
- Câu Trận: Nên tránh an táng
- Cô thần: Không tốt cho việc cưới hỏi
- Lỗ ban sát: Tránh những công việc liên quan đến khởi công, động thổ
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 16/1/2025:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Chu Tước (xấu) Xuất hành để cầu tài đều bất lợi, dễ mất mát của cải; nếu kiện tụng thì khả năng thua do thiếu lý lẽ.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - TỐT: nên xuất hành hướng Tây Bắc.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - TỐT: nên xuất hành hướng Đông Nam.
- Hướng Hắc thần (hướng thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Bắc.
(Vào ngày hôm nay, hướng Tây Bắc vừa có thể mang lại những điều không may mắn, lại vừa có thể mang đến tin vui. Do đó, việc hướng này vừa tốt vừa xấu, có thể coi là điều bình thường).
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h | Xích khẩu: XẤU Đây là giờ không thuận lợi để xuất hành, dễ xảy ra cãi cọ và gặp chuyện không may, chủ yếu do “Thần khẩu hại xác phàm”. Cần đặc biệt cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, tránh phát ngôn thiếu suy nghĩ. Nếu có ý định ra đi, tốt nhất nên hoãn lại, phòng ngừa nguyền rủa hoặc lây bệnh từ người khác. Nhìn chung, khi có việc hội họp, công việc quan trọng hay tranh luận, không nên thực hiện vào giờ này. Trong trường hợp bắt buộc, hãy giữ thái độ điềm tĩnh và hạn chế lời nói để tránh mâu thuẫn hoặc ẩu đả. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h | Tiểu cát: TỐT Đây là thời điểm rất tốt để xuất hành, thường mang lại nhiều may mắn. Việc buôn bán thuận lợi, dễ thu được lợi nhuận. Phụ nữ có thể nhận được tin vui, người xa nhà sắp trở về. Mọi công việc diễn ra suôn sẻ, hài hòa và đạt kết quả tốt đẹp. Nếu có bệnh, cầu nguyện sẽ gặp điều lành, sức khỏe gia đình đều ổn định và khởi sắc. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h | Tuyệt lộ: XẤU Đây là giờ Đại Hung, vô cùng bất lợi. Xuất hành vào giờ này dễ gặp rủi ro, mọi việc đều không suôn sẻ. Nhiều người đã mất của vào giờ này và khó lòng tìm lại được. Cầu tài không mang lại lợi ích, thường gặp trở ngại hoặc không như ý. Đi xa có nguy cơ đối mặt với tai nạn nguy hiểm. Nếu liên quan đến kiện tụng, thường thất lý, tranh chấp dễ thua thiệt, thậm chí có thể vướng vào vòng lao lý. Những việc quan trọng nên hoãn lại, hoặc phải rất cẩn trọng mới được bình an. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h | Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều điều tốt lành. Nếu muốn cầu tài, nên đi theo hướng Tây Nam, mọi việc sẽ hanh thông. Nhà cửa êm ấm, yên lành, người xuất hành cũng được bình an và thuận lợi. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h | Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào giờ này thường gặp nhiều điều tốt đẹp, mang đến niềm vui và thuận lợi. Tuy nhiên, nên chọn buổi sáng để đạt kết quả tốt nhất, vì buổi chiều có thể giảm bớt phần may mắn. Nếu cầu tài, hãy xuất hành theo hướng Nam để gia tăng cơ hội thành công. Khi đi gặp gỡ đối tác, sẽ gặp nhiều may mắn, mọi việc diễn ra suôn sẻ, không cần lo ngại. Việc chăn nuôi thuận lợi, và người đi xa cũng sẽ có tin vui báo về. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h | Lưu niên: XẤU Đây là thời điểm không thuận lợi, công việc khó thành và cầu tài không đạt kết quả như ý. Các vụ kiện tụng nên tạm hoãn để tránh bất lợi. Người đi xa chưa có tin tức hồi âm. Nếu mất của, hãy tìm về hướng Nam để nhanh chóng tìm lại. Cần đề phòng những tranh cãi không đáng có, tránh để lời qua tiếng lại làm ảnh hưởng đến hòa khí. Mọi việc tiến hành đều chậm chạp và kéo dài, nhưng nếu kiên nhẫn thực hiện thì kết quả sẽ chắc chắn. Tính chất của giờ này mang sự trì trệ, gặp việc xấu sẽ khiến tình hình thêm khó khăn, nhưng nếu gặp điều tốt thì hiệu quả cũng được nâng lên đáng kể. |
* Những thông tin về lịch âm hôm nay chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.