Lịch âm ngày 15/8/2024 - lịch vạn niên - xem lịch âm chính xác nhất

(Baohatinh.vn) - Hãy theo dõi lịch âm, lịch vạn niên ngày 15/8/2024 để biết thêm thông tin về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích.

Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 15/8/2024 cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...

Lịch âm hôm nay - Lịch vạn niên - Lịch âm ngày 15/8/2024 .

Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 15/8/2024:

  • Ngày theo lịch dương: Thứ Tư, ngày 15/8/2024
  • Ngày theo lịch âm: Ngày 12 tháng 7 năm 2024
  • Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Tân Hợi, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn.
  • Tiết khí: Lập Thu (07:09 ngày 07/08 đến 21:54 ngày 22/08)

Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 15/8/2024

Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)

  • Kỷ Sửu (1h-3h): Ngọc Đường
  • Nhâm Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
  • Giáp Ngọ (11h-13h): Thanh Long
  • Ất Mùi (13h-15h): Minh Đường
  • Mậu Tuất (19h-21h): Kim Quỹ
  • Kỷ Hợi (21h-23h): Bảo Quang

Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)

  • Mậu Tý (23h-1h): Bạch Hổ
  • Canh Dần (3h-5h): Thiên Lao
  • Tân Mão (5h-7h): Nguyên Vũ
  • Quý Tị (9h-11h): Câu Trận
  • Bính Thân (15h-17h): Thiên Hình
  • Đinh Dậu (17h-19h): Chu Tước

Ngũ hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Thoa Xuyến Kim
  • Ngày: Tân Hợi; tức Can sinh Chi (Kim, Thủy), là ngày cát (bảo nhật).
  • Nạp âm: Thoa Xuyến Kim kị tuổi: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ.
  • Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
  • Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Tử vi hàng ngày - tử vi 12 cung hoàng đạo ngày 14/8/2024

Tử vi hàng ngày; tử vi hôm nay; tử vi 12 cung hoàng đạo ngày 14/8/2024 sẽ dự báo và đưa ra lời khuyên bổ ích về công việc, tình cảm, tài chính và sức khỏe để giúp bạn quản lý, điều chỉnh các khía cạnh khác nhau trong cuộc sống.

Tuổi hợp và xung khắc:

  • Xung với ngày: Bao gồm các tuổi như: Tuổi Ất Tỵ, tuổi Kỷ Tyj và tuổi Ất Hợi
  • Xung với tháng: Bao gồm các tuổi như : Tuổi Bính Dần, tuổi Canh Dần và tuổi Bính Thân

Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Thiên Quý: Mọi việc đều tốt
  • Nguyệt giải: Mọi việc đều tốt
  • Hoạt điệu: Là sao tốt những sẽ xấu khi gặp sao Thụ tử
  • Phổ hộ (Hội hộ): Mọi việc đều tốt, đặc biệt là cưới hỏi; xuất hành
  • Thiên Ân: Mọi việc đều tốt

Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu cho tất cả các công việc.
  • Tiểu Hao: Không thuận lợi trong các giao dịch và mua bán; không may mắn trong việc cầu tài lộc.
  • Hoang Vu: Xấu cho mọi việc.
  • Nguyệt Hỏa: Không tốt cho việc sửa chữa nhà cửa, đổ mái hay xây bếp.
  • Băng Tiêu Ngọa Hãm: Xấu cho tất cả các công việc.
  • Câu Trận: Không thuận lợi cho việc an táng.
  • Ngũ Hư: Kỵ việc khởi tạo, cưới hỏi và an táng.
  • Độc Hỏa: Không tốt cho việc sửa chữa nhà cửa, đổ mái hay xây bếp.

Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):

  • Những việc nên làm: Thực hiện nhiều công việc tốt như xây dựng, lắp đặt cửa, mở thông đường nước, đào mương, khoan giếng, nhận chức, nhập học, và đi thuyền.
  • Những việc không nên làm: Tránh các hoạt động như chôn cất, sửa chữa phần mộ, và đóng thọ đường.
  • Ngoại lệ: Nếu sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, hoặc Mùi, thì mọi việc đều thuận lợi. Đặc biệt, nếu gặp ngày Mùi, đây là thời điểm thuận lợi để bắt đầu những việc vinh quang và khởi đầu mới.

Lịch âm tháng 8/2024.

Tử vi 12 con giáp tháng 8/2024

May mắn, vận hạn của 12 con giáp trong tháng 8/2024 là gì? Cơ hội nào đang rộng mở để bạn có thể tiến xa hơn? Hãy cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây để có câu trả lời!

Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 15/8/2024:

Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Bảo thương (tốt) Xuất hành sẽ được thuận lợi, gặp gỡ những người lớn tuổi sẽ được họ hài lòng, công việc sẽ diễn ra theo ý muốn, thành đạt vinh quy. Nói chung, mọi việc đều suôn sẻ và thuận lợi.

Hướng xuất hành:

  • Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Tây Nam.
  • Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Tây Nam.
  • Không nên xuất hành hướng Đông Bắc để tránh gặp Hắc Thần (Xấu).

Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)

Từ 11h đến 13h
Từ 23h đến 1h
Tuyệt lộ: XẤU
Đây là giờ Đại Hung, được cho là rất xấu. Xuất hành vào giờ này có thể gặp phải nhiều rủi ro và không may. Có nguy cơ mất của mà không tìm lại được. Cầu tài không có kết quả tốt, có thể gặp phải sự trái ý và nguy hiểm khi đi xa. Trường hợp kiện cáo hoặc tranh chấp có thể gặp phải thất bại.
Từ 1h đến 3h
Từ 13h đến 15h
Đại an: TỐT
Xuất hành vào giờ này thì hầu hết mọi việc đều thuận lợi và may mắn. Nếu muốn cầu tài được thuận lợi nên đi hướng Tây Nam; Nhà cửa được được yên bình. Xuất hành vào cung giờ này đều được bình an.
Từ 3h đến 5h
Từ 15h đến 17h
Tốc hỷ: TỐT
Xuất hành vào thời điểm này sẽ mang đến nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên lưu ý rằng buổi sáng là thời điểm tốt nhất, còn buổi chiều thường có phần giảm đi. Để cầu tài, nên xuất hành hướng Nam để có hi vọng thành công. Những người đi xuất hành cũng sẽ mang tin vui về cho gia đình.
Từ 5h đến 7h
Từ 17h đến 19h
Lưu niên: XẤU
Sự nghiệp khó thành, cầu tài còn mịt mù. Nếu có kiện cáo, nên hoãn lại việc giải quyết. Người đi xuất hành chưa thấy tin vui về. Cần phòng ngừa cãi cọ và tránh những lời nói thiếu suy nghĩ. Công việc có xu hướng chậm và kéo dài nhưng sẽ đảm bảo và chắc chắn. Nếu gặp sự xấu, có thể trở nên tồi tệ hơn; nếu gặp sự tốt, sẽ tiếp tục cải thiện.
Từ 7h đến 9h
Từ 19h đến 21h
Xích khẩu: XẤU:
Xuất hành vào giờ này có nguy cơ gặp phải việc cãi cọ và những chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại lịch trình. Khi có các hoạt động như hội họp, các vấn đề quan trọng hay tranh luận, nếu không thể tránh được việc xuất hành vào giờ này thì cần phải cẩn thận và giữ miệng để tránh gây ra xung đột.
Từ 9h đến 11h
Từ 21h đến 23h
Tiểu cát: TỐT
Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều may mắn và sự tốt lành. Trong kinh doanh, có thể thu được lợi nhuận. Phụ nữ có thể nhận được tin mừng và những người đi xuất hành sẽ sớm quay trở về nhà. Mọi việc sẽ diễn ra hòa hợp và suôn sẻ.

* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.

Chủ đề Lịch Âm

Đọc thêm

Tin mới Emagazine Truyền hình Báo nói