Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 3/8/2024 trên baohatinh.vn cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...
Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 3/8/2024:
- Ngày theo lịch dương: Thứ Bảy, ngày 3/8/2024
- Ngày theo lịch âm: Ngày 29 tháng 6 năm 2024
- Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Kỷ Hợi, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn.
- Tiết khí: Đại thử (từ 14h44 ngày 22 tháng 7 năm 2024 đến 07h08 ngày 07 tháng 8 năm 2024)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 3/8/2024
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Ất Sửu (1h-3h): Ngọc Đường
- Mậu Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
- Canh Ngọ (11h-13h): Thanh Long
- Tân Mùi (13h-15h): Minh Đường
- Giáp Tuất (19h-21h): Kim Quỹ
- Ất Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Giáp Tý (23h-1h): Bạch Hổ
- Bính Dần (3h-5h): Thiên Lao
- Đinh Mão (5h-7h): Nguyên Vũ
- Kỷ Tị (9h-11h): Câu Trận
- Nhâm Thân (15h-17h): Thiên Hình
- Quý Dậu (17h-19h): Chu Tước
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Bình Địa Mộc
- Ngày: Kỷ Hợi; tức Can khắc Chi (Thổ, Thủy), là ngày cát trung bình (chế nhật).
- Nạp âm: Bình Địa Mộc kị tuổi: Quý Tỵ, Ất Mùi.
- Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
- Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Gồm các tuổi như: Tuổi Tân Tị và tuổi Đinh Tị
- Xung với tháng: Gồm các tuổi như : Tuổi Quý Sửu, tuổi Đinh Sửu, tuổi Ất Dậu và tuổi Ất Mão
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên Đức Hợp: Thích hợp cho mọi việc.
- Nguyệt Đức Hợp: Thích hợp cho mọi việc, nhưng không thuận lợi trong các vấn đề liên quan đến tố tụng.
- Nguyệt Tài: Tốt cho các hoạt động liên quan đến cầu tài lộc, khai trương, mở kho, nhập kho, xuất hành, di chuyển, giao dịch, mua bán và ký kết hợp đồng.
- Âm Đức: Thích hợp cho mọi việc.
- Mãn Đức Tinh: Thích hợp cho mọi việc.
- Tam Hợp: Thích hợp cho mọi việc.
- Minh Đường: Hoàng Đạo - Thích hợp cho mọi việc.
Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Không thuận lợi cho mọi việc.
- Nhân Cách: Không tốt cho các công việc liên quan đến giá thú và khởi tạo.
- Trùng Tang: Không thích hợp cho các sự kiện cưới hỏi, an táng, cũng như các hoạt động khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa.
- Lôi Công: Không thuận lợi cho việc xây dựng nhà cửa.
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
- Những việc nên làm: Kết màn, may áo.
- Những việc không nên làm: Không nên khởi công hay thực hiện bất kỳ công việc tạo tác nào, vì điều này có thể gây hại. Đặc biệt cần tránh các hoạt động như trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, và tiến hành đơn kiện cáo.
- Ngoại lệ: Khi Sao Nữ gặp ngày Hợi, Mão, hoặc Mùi, đều thuộc tình trạng "đường cùng." Ngày Quý Hợi là ngày cuối cùng trong chu kỳ 60 Hoa Giáp, do đó cũng cần tránh tiến hành công việc. Ngày Hợi, dù Sao Nữ đăng viên, cũng không nên bắt đầu bất kỳ hoạt động nào.
Ngày Mão là ngày Phục Đoạn Sát, rất kỵ các hoạt động như chôn cất, xuất hành, thừa kế tài sản, chia gia tài, và khởi công các lò nhuộm hoặc lò gốm. Tuy nhiên, ngày này lại phù hợp để thực hiện các công việc như xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, và kết thúc những điều hung hại.
Tử vi 12 con giáp tháng 8/2024
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 3/8/2024:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Huyền Vũ (xấu) Không thuận lợi cho việc xuất hành, dễ gặp mâu thuẫn; nếu gặp việc xấu, nên tránh đi ra ngoài.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Đông Bắc.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Nam.
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h | Lưu niên: XẤU Nghiệp khó thành và cầu tài mờ mịt. Nếu có kiện cáo, nên hoãn lại việc giải quyết. Người đi xuất hành chưa thấy tin vui về. Cần phòng ngừa cãi cọ và tránh những lời nói thiếu suy nghĩ. Công việc có xu hướng chậm và kéo dài nhưng sẽ đảm bảo và chắc chắn. Nếu gặp sự xấu, có thể trở nên tồi tệ hơn; nếu gặp sự tốt, sẽ tiếp tục cải thiện. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h | Xích khẩu: XẤU: Xuất hành vào giờ này có nguy cơ gặp phải việc cãi cọ và những chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại lịch trình. Khi có các hoạt động như hội họp, các vấn đề quan trọng hay tranh luận, nếu không thể tránh được việc xuất hành vào giờ này thì cần phải cẩn thận và giữ miệng để tránh gây ra xung đột. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h | Tiểu cát: TỐT Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều may mắn và sự tốt lành. Trong kinh doanh, có thể thu được lợi nhuận. Phụ nữ có thể nhận được tin mừng và những người đi xuất hành sẽ sớm quay trở về nhà. Mọi việc sẽ diễn ra hòa hợp và suôn sẻ. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h | Tuyệt lộ: XẤU Đây là giờ Đại Hung, được cho là rất xấu. Xuất hành vào giờ này có thể gặp phải nhiều rủi ro và không may. Có nguy cơ mất của mà không tìm lại được. Cầu tài không có kết quả tốt, có thể gặp phải sự trái ý và nguy hiểm khi đi xa. Trường hợp kiện cáo hoặc tranh chấp có thể gặp phải thất bại. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h | Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này thì hầu hết mọi việc đều thuận lợi và may mắn. Nếu muốn cầu tài, nên đi hướng Tây Nam để đảm bảo sự yên lành cho nhà cửa. Người xuất hành đều bình an. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h | Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào thời điểm này sẽ mang đến nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên lưu ý rằng buổi sáng là thời điểm tốt nhất, còn buổi chiều thường có phần giảm đi. Để cầu tài, nên xuất hành hướng Nam để có hi vọng thành công. Những người đi xuất hành cũng sẽ mang tin vui về cho gia đình. |
* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.