Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 2/8/2024 trên baohatinh.vn cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...
Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 2/8/2024:
- Ngày theo lịch dương: Thứ Sáu, ngày 2/8/2024
- Ngày theo lịch âm: Ngày 28 tháng 6 năm 2024
- Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Mậu Tuất, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn.
- Tiết khí: Đại thử (từ 14h44 ngày 22 tháng 7 năm 2024 đến 07h08 ngày 07 tháng 8 năm 2024)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 2/8/2024
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Giáp Dần (3h-5h): Tư Mệnh
- Bính Thìn (7h-9h): Thanh Long
- Đinh Tị (9h-11h): Minh Đường
- Canh Thân (15h-17h): Kim Quỹ
- Tân Dậu (17h-19h): Bảo Quang
- Quý Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Nhâm Tý (23h-1h): Thiên Lao
- Quý Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ
- Ất Mão (5h-7h): Câu Trận
- Mậu Ngọ (11h-13h): Thiên Hình
- Kỷ Mùi (13h-15h): Chu Tước
- Nhâm Tuất (19h-21h): Bạch Hổ
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Bình Địa Mộc
- Ngày: Mậu Tuất; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.
- Nạp âm: Bình Địa Mộc kị tuổi: Nhâm Thìn, Giáp Ngọ.
- Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
- Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Gồm các tuổi như: Tuổi Canh Thìn và tuổi Bính Thìn
- Xung với tháng: Gồm các tuổi như : Tuổi Quý Sửu, tuổi Đinh Sửu, tuổi Ất Dậu và tuổi Ất Mão
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Nguyệt giải: Mọi việc đều tốt
- Yếu yên (thiên quý): Mọi việc đều tốt, đặc biệt là cưới hỏi
- Thanh Long: Hoàng Đạo - Mọi việc đều tốt
Các sao xấu(Theo Ngọc hạp thông thư):
- Tiểu Hao: Không thuận lợi cho giao dịch, mua bán; ảnh hưởng xấu đến tài lộc.
- Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Không thuận lợi cho việc cưới xin, mở cửa, hoặc khai trương.
- Băng tiêu ngoạ hãm: Không may mắn trong mọi công việc.
- Hà khôi (Cẩu Giảo): Không thuận lợi cho bất kỳ công việc nào, đặc biệt là khởi công, động thổ, hoặc xây dựng nhà cửa.
- Trùng phục: Không thuận lợi cho việc cưới xin hoặc an táng.
- Sát chủ: Không thuận lợi cho bất kỳ công việc nào.
- Quỷ khốc: Không thuận lợi cho việc cúng tế hoặc an táng.
- Cẩu Giảo: Không thuận lợi cho bất kỳ công việc nào, đặc biệt là khởi công, động thổ, hoặc xây dựng nhà cửa.
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
- Những việc nên làm: Xuất hành đường thuỷ
- Những việc không nên làm: Tránh các công việc như khởi công hoặc thực hiện bất kỳ công việc quan trọng nào, đặc biệt là xây dựng nhà cửa, tổ chức cưới xin, mở cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn đất đai, khai trương, và xuất hành đường bộ.
- Ngoại lệ: Ngày Ngọ gặp sao Ngưu rất thuận lợi. Ngày Tuất có vận khí tốt. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên thực hiện bất kỳ công việc gì; tuy nhiên, ngày Nhâm Dần có thể chấp nhận được.
Khi sao Ngưu gặp ngày 14 âm lịch, tức là Diệt Một Sát, cần tránh làm rượu, xây dựng lò nhuộm hoặc lò gốm, làm việc hành chính, hoặc thừa kế sự nghiệp; đặc biệt kiêng đi thuyền.
Sao Ngưu là một trong các Thất Sát Tinh, có thể gây khó khăn trong việc nuôi dạy con cái. Do đó, nên đặt tên cho trẻ theo sao của năm, tháng hoặc ngày sinh và thực hiện việc Âm Đức trong tháng sinh để mong con cái khỏe mạnh và trưởng thành tốt.
Tử vi 12 con giáp tháng 8/2024
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 2/8/2024:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Bạch Hổ Túc (xấu) Nên tránh đi xa; làm bất kỳ việc gì cũng dễ gặp trắc trở và không đạt được kết quả như mong muốn.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Đông Nam.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Bắc.
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h | Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào thời điểm này sẽ mang đến nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên lưu ý rằng buổi sáng là thời điểm tốt nhất, còn buổi chiều thường có phần giảm đi. Để cầu tài, nên xuất hành hướng Nam để có hi vọng thành công. Những người đi xuất hành cũng sẽ mang tin vui về cho gia đình. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h | Lưu niên: XẤU Nghiệp khó thành và cầu tài mờ mịt. Nếu có kiện cáo, nên hoãn lại việc giải quyết. Người đi xuất hành chưa thấy tin vui về. Cần phòng ngừa cãi cọ và tránh những lời nói thiếu suy nghĩ. Công việc có xu hướng chậm và kéo dài nhưng sẽ đảm bảo và chắc chắn. Nếu gặp sự xấu, có thể trở nên tồi tệ hơn; nếu gặp sự tốt, sẽ tiếp tục cải thiện. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h | Xích khẩu: XẤU: Xuất hành vào giờ này có nguy cơ gặp phải việc cãi cọ và những chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại lịch trình. Khi có các hoạt động như hội họp, các vấn đề quan trọng hay tranh luận, nếu không thể tránh được việc xuất hành vào giờ này thì cần phải cẩn thận và giữ miệng để tránh gây ra xung đột. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h | Tiểu cát: TỐT Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều may mắn và sự tốt lành. Trong kinh doanh, có thể thu được lợi nhuận. Phụ nữ có thể nhận được tin mừng và những người đi xuất hành sẽ sớm quay trở về nhà. Mọi việc sẽ diễn ra hòa hợp và suôn sẻ. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h | Tuyệt lộ: XẤU Đây là giờ Đại Hung, được cho là rất xấu. Xuất hành vào giờ này có thể gặp phải nhiều rủi ro và không may. Có nguy cơ mất của mà không tìm lại được. Cầu tài không có kết quả tốt, có thể gặp phải sự trái ý và nguy hiểm khi đi xa. Trường hợp kiện cáo hoặc tranh chấp có thể gặp phải thất bại. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h | Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này thì hầu hết mọi việc đều thuận lợi và may mắn. Nếu muốn cầu tài, nên đi hướng Tây Nam để đảm bảo sự yên lành cho nhà cửa. Người xuất hành đều bình an. |
* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.